Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Thực vật - Năm học 2023-2024 - Lương Thị Chinh
Nhánh 1: Em yêu cây xanh
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Em yêu cây xanh”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ
Nhánh 2: Hoa đẹp quanh bé
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Hoa đẹp quanh bé”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
Nhánh 3: Rau sạch quanh bé
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Rau sạch quanh bé”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ CHỦ ĐỀ: THỰC VẬT Lớp : 5A3 Giáo viên: Lương Thị Chinh Vũ Thị Phượng NĂM HỌC:2023-2024 I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG 1 Tài Phạ Địa T nguy Ghi T m vi điểm N N N TN Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề ên chú TL thực tổ 1 2 3 T học nếu hiện chức liệu có Rsự E Hau điề N m oa sạc u g yêu đẹp h chỉ u cây qua qu nh ồ xan nh an n h bé h bé I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT . A. Phát triển vận động . 1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp . Bài 7: (Hô hấp: Thực hiện đúng kỹ Tiếng còi tàu..tu..tu/ thuật và thuần thục 2 tay đưa ngang gập các động tác trong Sân khuỷu tay/ Lưng, bài tập thể dục theo Tập kết hợp 5 động thể trườ bụng: Đứng nghiêng T T T hiệu lệnh, nhịp bản tác cơ bản trong bài dục Khối ng 3 1 người sang 2 bên/ DS DS DS nhạc/bài hát. Bắt tập thể dục bài 7 khu Chân: Đứng đưa 1 đầu và kết thúc TT chân ra trước lên động tác đúng cao/ Bật: Nhảy chân nhịp. sáo) * Vận động: chạy 2 NDCT H chạy Sân Bền bỉ, dẻo dai, Đ chậm trườ 3 1duy trì được vận Chạy chậm 100 - HĐNT: -Chạy chậm H+ 100 - Lớp ng 8 5 động chạy chậm 120m 100 - 120m H 120 khu 100 - 120m Đ cm TT NT NDCT Ném vật về phía ném trước bằng 2 tay 7 2 HĐH: -Ném xa bằng xa Lớp H đúng kỹ thuật ở Ném xa bằng 2 tay Lớp 7 6 2 tay bằng học ĐH khoảng cách xa 2 tay .m H Tập trung, khéo ĐH léo thực hiện vận Chuyền, bắt bóng qua HĐH: -Chuyền, bắt Lớp Lớp +H 81 30 động chuyền, bắt đầu bóng qua đầu. học ĐN bóng T 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt xâu H 4 HĐG: Xâu - luồn - luồn Lớp H H Xâu - luồn - buộc dây Lớp Đ 123 4 buộc dây buộc học ĐG ĐG G dây B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe . 1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe . ĐP - Hướng dẫn cách chế video 4Trẻ được chăm sóc TN: - Trải nghiệm Trư Lớp biến một số món ăn dạy 141 7 sức khỏe, dinh làm bánh trôi ờng học dành cho trẻ trẻ 3 dưỡng theo khoa làm học bành trôi 2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt KQMĐ dạy trẻ sử Có kỹ năng sử VS-AN: Trò chuyện V dụng V V 1 6dụng đồ dùng phục Cách sử dụng đồ với trẻ về cách sử Lớp S- đồ Khối S- S- 68 2 vụ ăn uống thành dùng ăn uống dụng đồ dùng ăn học A dùng AN AN thạo, khéo léo uống. N ăn uống 3. Hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe KQMĐ phép Ăn từ tốn, nhai kỹ, ĐTT: Trò chuyện lịch V Có một số hành vi, không đùa nghịch V V 6 với trẻ về hành vi sự Lớp S- thói quen tốt trong trong lúc ăn, không Lớp S- S- 180 8 văn minh, thói quen trong học A ăn uống vừa nhai vừa nói, biết AN AN tốt trong ăn uống. bữa N nhặt cơm rơi vào đĩa ăn 4. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh KQMĐ dạy Một số trường hợp trẻ không an toàn: HĐC: Giáo dục trẻ khôn Nhận biết được - Người lạ bế ẫm, rủ biết gọi người lớn g đi 1 7một số trường hợp đi chơi, cho đồ ăn. khi gặp trường hợp Lớp H H theo Lớp 88 6 không an toàn và - Tự ý đi ra khỏi khẩn cấp: Cháy, học ĐC ĐC và gọi người giúp đỡ nhà/trường/lớp một người rơi xuống khôn mình khi chưa được nước, ngã, chảy máu g người lớn cho phép nhận 4 quà của người lạ II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC . A. Khám phá khoa học . HĐNT: Quan sát các Biết được mối liên loại cây: Quan sát Sân hệ đơn giản giữa Đặc điểm nổi bật, cây gấc, hoa lao kèn, trườ H H H 8đặc điểm cấu tạo công dụng, cách sử cây thì là, hoa cúc, Khối ng ĐN ĐN Đ 203 2 với cách sử dụng dụng đồ dùng, đồ hoa đào, hoa ngọc khu T T NT của đồ dùng/ đồ chơi CĐ Thực vật lan, hoa giấy, hoa TT chơi quen thuộc hồng, 3.Động vật và thực vật NDCT HĐH: Tìm hiểu quá trình phát triển của Đặc điểm , ích lợi , H cây. Khám phá cây tác hại, quá trình phát ĐH H xanh và môi trường Lớp H triển và điều kiện Lớp +H Đ Đặc điểm, ích lợi sống Khám phá cây học ĐG 2 9 sống của một số loại ĐN G và tác hại của con xanh 27 4 cây, hoa, quả. T vật, cây, hoa, quả HĐH+ HĐG Quy trình làm ra hạt thóc Đặc điểm , ích lợi , HĐNT: Quan sát các tìm H H H tác hại, quá trình phát loại cây: Quan sát hiểu Lớp Lớp ĐN ĐN Đ triển và điều kiện cây gấc, hoa lao kèn, một học T T NT sống của một số loại cây thì là, hoa cúc, số 5 cây, hoa, quả.So hoa đào, hoa ngọc loại sánh, phân loại cây, lan, hoa giấy, hoa hoa hoa, quả theo 2 - 3 hồng, dấu hiệu NDCT HĐG: So sánh sự khác nhau của một số con vật sống trong gia đình, con So sánh sự khác Bé biết so sánh sự H vật sống trong H 2 9nhau và giống nhau khác nhau và giống Lớp ĐH H rừng Lớp Đ 29 6 của một số con vật, nhau của một số con học +H ĐG HĐG:So sánh sự G cây, hoa, quả vật, cây, hoa, quả ĐG khác nhau của một số loại cây, hoa quả HĐH:Bé phân loại rau (5E) NDCT Quan sát, phánđoán mối liên hệ đơn Quan sát, phán đoán HĐH+HĐNT: Quan giản giữa con vật, mối liên hệ đơn giản sát, phán đoán mối H H H 2 9 Lớp cây với môi trường giữa cây với môi liên hệ đơn giản Lớp ĐN ĐN Đ 31 8 học sống. Cách chăm trường sống và cách giữa cây cối với môi T T NT sóc và bảo vệ con chăm sóc bảo vệ trường sống vật, cây. 5. Công nghệ . . . . . . . Một số thao tác cơ Thực hiện được H 1 bản với máy tính: tắt, HĐG: Trò chơi Lớp H H một số thao tác cơ Khối Đ 256 07 mở, di chuyển chuột, KISMAST học ĐG ĐG bản với máy tính G kích chuột , mở thư 6 mục, chơi trò chơi chủ đề TMX B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán . 1. Nhận biết số đếm, số lượng . Biết gộp các nhóm Gộp các nhóm đối đối tượng, đếm và tượng trong phạm vi nói kết quả. Biết H 9, đếm và nói kết quả. tách một nhóm đối Đ Tách một nhóm đối tượng trong phạm số 9 Lớp H HH+ 11 tượng trong phạm vi HĐH: Số 9 tiết 3 Khối 286 vi 6 thành hai tiết 3 học ĐG ĐG H 2 9 thành hai nhóm nhóm bằng ít nhất Đ bằng ít nhất 2 cách và 2 cách và so sánh G so sánh số lượng của số lượng của các các nhóm nhóm 3. Sắp xếp theo quy tắc KQMĐ Biết tự sáng tạo ra HĐG: Tạo ra quy H 2 1 Tạo ra quy tắc sắp Lớp H H mẫu sắp xếp và tắc sắp xếp theo ý Khối Đ 99 19 xếp theo ý thích học ĐG ĐG tiếp tục sắp xếp thích G 5. Nhận biết hình dạng KQMĐ Nhận biết và gọi Nhận tên khối cầu, khối Nhận biết, gọi tên biết H HĐH: Nhận biết vuông, khối chữ khối vuông, khối chữ biết ĐH H 1 phân biệt khối Lớp nhật,khối trụ và nhật và nhận dạng các khối Lớp +H Đ 311 23 vuông, khối chữ học nhận dạng các khối khối hình đó trong vuôn ĐN G nhật. hình đó trong thực thực tế g, T tế. khối 7 chữ nhật. III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ . 1. Nghe hiểu lời nói . HĐH"Qoả bầu tiêm, Sự tích hoa hồng, hạt giống nảy Có khả năng nghe truyệ Nghe hiểu nội dung mầm rồi,Hạt giống H hiểu nội dung n hạt H truyện kể, truyện đọc nảy mầm rồi, nhổ củ Lớp HĐH 14 truyện kể, truyện giống Lớp Đ 345 phù hợp với độ tuổi cải, gói hạt kì diệu, học ĐG +H 5 đọc phù hợp với độ nảy G và chủ đề Thực Vật. qủa bầu tiên, cây ĐG tuổi và chủ đề. mầm khế, trái cây trong vườn.Bông hoa cúc trắng 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày HĐH+ HĐC: Thơ: Có khả năng đọc cây gạo, chiếc lá thuộc bài thơ, ca bàng, họ hàng nhà dao, đồng dao phù cam quýt, rau ngót Đọc bài thơ, ca dao, hợp độ tuổi và chủ rau đay H đồng dao phù hợp độ Lớp H H 14 đề thực hiện. Có Thơ: Hoa kết trái, Lớp Đ 375 tuổi và chủ đề thực học ĐG ĐG 5 khả năng đọc biểu Trái bầu trái bí, Họ G vật cảm bài thơ, ca hàng cam quýt,vè dao, đồng dao phù trái cây, cây dây leo, hợp độ tuổi. chùm quả ngọt, bác bầu- bác bí 8 Kể lại truyện đã HĐC:đóng kịch: cây H Đóng kịch về các Lớp HHĐ 16 được nghe theo rau của thỏ út.Bông Lớp Đ 391 nhân vật học ĐC C 0 trình tự hoa cúc trắng C KQMĐ HĐC,HĐG,ĐTT,VS Sử dụng các từ biểu AN: Sử dụng các từ Biết sử dụng các từ thị sự lễ phép, lịch sự biểu thị sự lễ phép, biểu thị sự lễ phép, "Cảm ơn", "Xin lỗi"; lịch sự "Cảm ơn", H 3 1 Lớp H H lịch sự phù hợp "Xin phép"; "Thưa"; "Xin lỗi"; "Xin Lớp Đ 92 61 học ĐC ĐC với tình huống "Dạ"; "Vâng" phù phép"; "Thưa"; C trong giao tiếp hợp với tình huống "Dạ"; "Vâng" phù trong giao tiếp hợp với tình huống trong giao tiếp NDCT Trả lời các câu hỏi HĐNT,HĐC,HĐG: về nguyên nhân, so Trả lời các câu hỏi về Trả lời các câu hỏi sánh: "Tại sao?"; nguyên nhân, so sánh: về nguyên nhân, so "Có gì giống "Tại sao?"; "Có gì sánh: "Tại sao?"; nhau?"; "Có gì giống nhau?"; "Có gì "Có gì giống H H H 3 1 Lớp khác nhau?"; "Do khác nhau?"; "Do đâu nhau?"; "Có gì khác Lớp ĐN ĐN Đ 94 63 học đâu mà có?"; Biết mà có?"; Biết hỏi lại nhau?"; "Do đâu mà T T NT hỏi lại khi không khi không hiểu người có?"; Biết hỏi lại khi hiểu người khác khác nói: "tại sao?", không hiểu người nói: "tại sao?", "như thế nào?" khác nói: "tại sao?", "như thế nào?" "như thế nào?" 3. Làm quen với . . . . . . . . việc đọc - viết 9 KQMĐ lời Biết kể chuyện Kể chuyện theo tranh nói H 4 1theo tranh minh minh họa và kinh HĐG: Những quyển Lớp H H yêu Lớp Đ 07 67 họa và kinh nghiệm nghiệm của bản thân. sách đáng yêu học ĐG ĐG thươn G của bản thân Kể chuyện sáng tạo g Nhận dạng các chữ HĐH: Làm quen với Làm H H Có khả năng nhận cái H- K trong bảng chữ cái h,k quen Lớp ĐH H Khối Đ dạng các chữ trong chữ cái Tiếng Việt, HĐH+HĐG+HĐC: chữ học +H ĐG G bảng chữ cái Tiếng chữ in thường, in hoa Trò chơi chữ cái h,k cái hk ĐG 17 Việt, chữ in H 411 Nhận dạng các chữ HĐH: Làm quen với làm 1 thường, in hoa chủ Đ cái M- L- N trong chữ cái m,l,n quen đề thế giới thực vật Lớp H HH+ bảng chữ cái Tiếng HĐH+HĐG+HĐC: chữ Khối học ĐG ĐG H Việt, chữ in thường, Trò chơi chữ cái m- cái Đ in hoa l-n m,n,l G IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực . dạy trẻ kỹ Có khả năng tự HĐH+HĐNT: Dạy H H H năng Trư Lớp 18 làm được một số Gọt củ, quả trẻ kĩ năng gọt củ, ĐN ĐN Đ 430 gọt ờng học 4 việc đơn quả T T NT củ quả 5. Quan tâm đến môi trường . KQMĐ HĐH: Bé chăm sóc H 4 2Thích chăm sóc Trư Góc Bảo vệ, chăm sóc cây và bảo vệ cây ĐH 58 09 cây ờng thiên HĐNT: Trải nghiệm +H 10 bảo vệ, chăm sóc nhiê ĐN cây n T V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ . 1. Cảm nhận và thể KQMĐ hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật . Thích thú, ngắm nhìn và biết sử dụng các HĐH+ HĐG: Quan từ gợi cảm nói lên Nói cảm nhận về vẻ đẹp sát, nhận xét sản 4 2cảm xúc của mình Lớp H H nổi bật của tác phẩm phẩm tạo hình. Lớp 81 15 trước vẻ đẹp nổi bật học ĐG ĐG tạo hình Dự án: Công viên cây (về màu sắc, hình xanh dáng, bố cục ) của tác phẩm tạo hình 2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình Biết hát đúng giai Hát đúng giai điệu, lời dạy điệu, lời ca, hát diễn ca, hát diễn cảm phù HĐH: Em yêu cây hát: H cảm phù hợp với sắc hợp với sắc thái, tình xanh, Lá xanh, Cây H 2 em Lớp ĐH thái, tình cảm của cảm của bài hát qua trúc xinh, Vườn cây Lớp Đ 500 18 yêu học +H bài hát qua giọng giọng hát, nét mặt, của Ba, Lí cây xanh, C cây ĐG hát, nét mặt, điệu điệu bộ, cử chỉ (theo Lí cây Đa, Xòe hoa. xanh bộ, cử chỉ các chủ đề Thực Vật dạy Có khả năng vận Vận động nhịp nhàng Dạy múa: Lá xanh; VTT động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp Dạy vỗ tay theo tiết TTC: H phù hợp với sắc điệu và thể hiện sắc Lớp H H 21 tấu chậm: em yêu cây em Lớp Đ 501 thái, nhịp điệu bài thái phù hợp với các học ĐC ĐC 9 xanh; Bầu và bí , cây yêu C hát, bản nhạc với bài hát, bản nhạc / Sử trúc xinh cây các hình thức (vỗ dụng các dụng cụ gõ xanh 11 tay theo các loại tiết đệm theo tiết tấu chậm tấu, múa) chủ đề Thực Vật vẽ Biết phối hợp các kĩ Vẽ để tạo thành bức cây H năng vẽ để tạo thành HĐH:Vẽ vườn rau tranh có màu sắc hài xanh Lớp ĐH 20 bức tranh có màu nhà bé. Vẽ cây xanh Lớp 503 hòa, bố cục cân đối từ học +H 2 sắc hài hòa, bố cục quanh bé. Tạo sắc (CĐ: Thực Vật) tăm ĐG cân đối màu (5E) bông Biết phối hợp các kĩ cắt Cắt, xé dán để tạo thành HĐH: Xé dán bình hoa năng cắt, xé dán để dán H bức tranh có màu sắc , Xé dán vườn cây ăn Lớp H H 22 tạo thành bức tranh hoa Lớp Đ 504 hài hoa, bố cục cân đối quả Cắt theo đường học ĐG ĐG 1 có màu sắc hài hoa, mùa G (CĐ: Thực Vật) zic zắc bố cục cân đối xuân Phối hợp các kĩ năng nặn Biết phối hợp các kĩ nặn để tạo thành sản một H năng nặn để tạo HĐH/HĐG/HĐC: Nặn Lớp H H 22 phẩm có bố cục cân số Lớp Đ 505 thành sản phẩm có cậy ,hoa,quả. học ĐG ĐG 1 đối theo chủ đề: Thực loại G bố cục cân đối Vật quả 12 HĐH/HĐG: Xếp hình Phối hợp các kĩ năng cây,hoa H xếp hình để tạo thành HĐH?HĐG?HĐC: Đ Biết phối hợp các kĩ xếp 2 các sản phẩm có kiểu "Làm chiếc mũ từ lá Lớp H HH+ năng xếp hình để tạo bông Lớp 506 23 dáng, màu sắc hài hòa, cây", "Làm hoa từ học ĐG ĐG H thành các sản phẩm hoa bố cục cân đối theo giấy vệ sinh" Làm rau Đ chủ đề :Thực Vật củ từ các nguyên học G liệu" - TDS 2 2 2 - Hoạt động 1 1 2 góc 9 9 0 - HĐNT 8 9 9 - Vệ sinh - ăn Chia theo hoạt động chế độ sinh hoạt 3 3 3 ngủ - HĐC 7 9 8 - Thăm quan 0 0 0 dã ngoại - Lễ hội 0 0 0 - Hoạt động 5 5 5 học Giờ thể chất HĐH 1 1 1 Giờ Nhận thức HĐH 1 1 2 Giờ ngôn ngữ HĐH 2 1 1 Chia theo lĩnh vực Giờ TCKNXH HĐH 1 0 0 13 Giờ Thẩm mỹ HĐH 0 2 1 II. DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ NHÁNH Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện Người phụ trách Ghi chú về sự điều chỉnh( nếu có) Nhánh 1: Em yêu cây xanh 1 tuần Từ 08/01 đến Lương Thị Chinh 12/01/2024 Nhánh 2: Hoa đẹp quanh bé 1 tuần Từ 15/01 đến Vũ Thị Phượng 19/01/2024 Nhánh 3: Rau sạch quanh bé 1 tuần Từ 22/01 đến Lương Thị Chinh 26/01/2024 III.CHUẨN BỊ Nhánh 1: Em yêu cây xanh Nhánh 2: Hoa đẹp quanh bé Nhánh 3: Rau sạch quanh bé Giáo viên - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt - Chuẩn bị môi trường cho trẻ - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Em yêu cây hoạt động theo nhánh “Hoa đẹp động theo nhánh “Rau sạch quanh bé” xanh” quanh bé” - Tranh gợi ý các hoạt động - Tranh gợi ý các hoạt động - Tranh gợi ý các hoạt động - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội chơi dung chơi dung chơi - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, giấy, màu nước, giấy màu, giấy dạ, giấy, màu nước, giấy màu, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô.... nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. khô.... len, lá khô.... -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ trẻ. Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi môi trường cho trẻ hoạt động môi trường cho trẻ hoạt động trường cho trẻ hoạt động 14 Phụ huynh - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung chủ đề dung chủ đề dung chủ đề - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải nguyên vật liệu phế thải cho bé cho bé cho bé - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường trường trường Trẻ - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc -Trang phục của trẻ gọn gàng, -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa. mặc theo mùa. theo mùa. IV.KHUNG KẾ HOẠCH TOÀN CHỦ ĐỀ TênT hoạt động Nội dung Ghi T Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú T Đón1 trẻ - Trò truyện với trẻ tại sao phải ăn chín, uống sôi. 1 - Rèn trẻ thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. - Trò chuyện với trẻ về tinh thần hợp tác khi chơi, giáo dục trẻ tôn trọng và chấp nhận ý kiến của bạn. - Trò chuyện và giáo dục trẻ có hành vi giữ gìn và bảo vệ môi trường - Trẻ chơi các trò chơi thông minh. - Trẻ chơi xếp chữ từ hột hạt. - Bé tô màu chữ cái, sao chép tên mình trên giấy - Hát múa vận động các bài hát về chủ đề - Nghe kể chuyện: Truyện : Sự tích hoa đào hoa mai, Sự tích cây khoai lang -Nghe đọc thơ:Vè loài quả, Cây đào, Hoa kết trái. Thể2 dục sáng * Khởi động: Trẻ đi xung quanh lớp với các kiểu đi khác nhau ( Đi kiễng chân, đi bằng gót 2 chân, má ngoài, má trong bàn chân, đi nhanh, chậm, khom lưng ) 15 * Trọng động: Tập 5 động tác kết hợp với bài hát “Em yêu cây xanh” (Kết hợp với gậy thể dục) 2 lần 8 nhịp. - Hô hấp: “ Thổi nơ” - Tay: Tay đưa ngang, gập khuỷu tay, ngón tay để trên vai - Lưng, bụng: Đứng nghiêng người sang 2 bên - Chân: Đứng đưa chân ra trước, sang ngang - Bật: Bật chum tách chân * Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng quanh lớp 2 -3 vòng Hoạt3 Nhánh 1: Ngày 08/01 Ngày 09/01 Ngày 10/01 Ngày 11/1 Ngày 12/1 3 động Em yêu cây PTNT PTTCKNXH PTTM PTNN PTTC học xanh Khám phá cây Bé chăm sóc và Tạo hình cây Làm quen chữ Ném xa bằng 2 xanh và môi bảo vệ cây xanh xanh (EDP) cái h,k tay.Bò dích dắc trường sống qua7 điểm (5E) Nhánh 2: Ngày15/1 Ngày 16/1 Ngày 17/1 Ngày 18/1 Ngày 19/1 Hoa đẹp PTNT PTTM PTTM PTNN PTTC quanh bé Nhận biết, phân Dạy KNCH: "Xòe Tạo sắc màu Truyện: Bông Chuyền bắt bóng biệt khối vuông hoa", " (EDP) hoa cúc trắng qua đầu khối chữ nhật (5E) Nhánh 3: Ngày 22/1 Ngày 23/12 Ngày 24/12 Ngày25/12 Ngày 26/12 Rau sạch PTNT PTTM PTTM PTNN PTTC quanh bé Số 9 (T3) (5E) Bé phân loại rau Làm rau củ từ Làm quen chữ Chạy chậm 120m (5E) các nguyên cái l,m,n liệu(EDP) Hoạt4 Nhánh 1: Ngày 08/1 Ngày 09/01 Ngày 10/01 Ngày 11/01 Ngày 12/01 4 động Em yêu cây Quan sát: cây si - Quan sát:cây hoa -Quan sát cây -Quan sát: Cây -Quan sát : cây ngoài xanh -TCVĐ: Tung trạng nguyên trong sân trường xoài vũ sữa trời bóng -TC: gieo hạt nảy -TC: Trồng nụ, -TC: Chạy tiếp -TC: Kéo co mầm trồng hoa cờ 16 -Khu vực chơi số -Khu vực chơi số -Khu vực chơi số -Khu vực chơi số -Khu vực chơi số 4 5 6 1 2 Nhánh 2: Ngày 15/1 Ngày 16/1 Ngày 17/1 Ngày 18/1 Ngày 19/1 Hoa đẹp Quan sát: Cây -Quan sát thời tiết -Quan sát:Cây -Quan sát: Cây - Quan sát: Cây quanh bé hao cúc -TC: Rồng rắn lên hoa hồng vai hoa đào -TC: Tìm bạn mây -TC: Kéo co -TC: gieo hat -TC: Thi xem ai thân -Khu vực chơi số -Khu vực chơi số -Khu vực chơi số nhanh -Khu vực chơi số 6 2 1 -Khu vực chơi số 5 3 Nhánh 3: Ngày 22/1 Ngày 23/1 Ngày 24/1 Ngày 25/1 Ngày 26/1 Rau sạch -Quan sát: Cây -Quan sát:Cây rau -Quan sát: cây -Quan sát: thời -Quan sát: Cây quanh bé rau cải diếp rau cải cúc tiết rau ngót -TC: Kéo co -TC: Thỏ đổi -TC: Cướp cờ -TC: Trồng nụ -TC: Kéo co -Khu vực chơi số chuồng -Khu vực chơi số trồng hoa -Khu vực chơi số 4 -Khu vực chơi số 5 6 -Khu vực chơi số 2 1 Vệ5 sinh -Trò chuyện về cách chế biến một số món ăn 5 ăn ngủ -Dạy trẻ ăn từ tốn, nhai kỹ, không đùa nghịch trong lúc ăn, không vừa nhai vừa nói, biết nhặt cơm rơi vào đĩa -Dạy trẻ phân biệt thực phẩm/ thức ăn sạch, an toàn -Dạy trẻ giữ vệ sinh thân thể -Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định -Dạy trẻ kỹ năng lau mặt đúng thao tác. Có thói quen tự lau mặt -Một số đồ dùng ăn uống trong gia đình Hoạt6 Nhánh 1: Ngày 08/1 Ngày 09/1 Ngày 10/1 Ngày 11/1 Ngày 12/1 động Em yêu cây -Múa hát tập thể - Trẻ hoạt động -Ôn bài thơ vè -chơi hoạt động -Làm đồ chơi chiều xanh -Vệ sinh trả trẻ tại phòng năng hoa quả ở các góc cùng cô 6 khiếu -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ 17 (PNK Ca 2) -Vệ sinh trả trẻ Nhánh 2: Ngày 15/1 Ngày 16/1 Ngày 17/1 Ngày 18/1 Ngày 19/1 Hoa đẹp -Trẻ biểu diễn các bài -Chơi tự do ở -Dạy trẻ tập kể -Ôn bài thơ “” -Ôn vận động quanh bé hát trong chủ đề tai các góc lại chuyện : -Vệ sinh trả trẻ ném xa bằng 2 PNK -Vệ sinh trả trẻ Hạt giống nảy tay.Bò qua 7 -Vệ sinh trả trẻ mầm chướng ngại -Vệ sinh trả trẻ vật” -Vệ sinh trả trẻ Nhánh 3: Ngày 22/1 Ngày 23/1 Ngày 24/1 Ngày 25/1 Ngày 26/1 Rau sạch -Trẻ biểu diễn tại -Chơi tự do ở -Ôn chữ cái -Làm đồ chơi Cho trẻ ôn bài quanh bé phòng năng khiếu các góc l,m,n cùng cô thơ:Hoa kết trái, -TC: Kéo co -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ cây đào 18 V.KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC Các hoạt động/ trò Tên góc chơi Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị N1 N2 N3 Ghi chú chơi trong góc chơi 1. - Biết mời chào khách vào - Cửa hàng bán cây - Chỗ gắn ảnh cho 3-4 GÓC mua hàng. Biết bày các cảnh trẻ chơi PHÂN Cửa gian hàng con giống. Biết - Cửa hàng cây hoa - Bảng giá, giá tiền VAI hàng cây nói giá tiền các mặt hàng - Cửa hàng rau sạch - Một sô cây xanh, cây cảnh,hoa và nhận tiền từ khách. - Cửa hàng bán giống cảnh, hoa, quả ,rau, củ quả sạch - Trẻ có kỹ năng chào rau, các loại phân bón - Các loại phân bón, x x x mời, cảm ơn khách hàng cho cây, rau, hoa. đồ dùng chăm sóc cây sắp xếp, phân loại hàng và - Sắp xếp các mặt hàng cảnh, hoa, rau, chậu lấy đúng hàng cho khách. gọn gàng, đẹp mắt cây.. - Hào hứng tham gia và vui vẻ, thân thiện khi thể hiện vai chơi. - Trẻ biết tên các thực - Quầy rau củ sạch Siêu thị phẩm, món ăn làm từ rau - Quầy hoa . Vinmart như: làm kem trứng, trộn - Quầy cây cảnh bon sai - Một số thực phẩm: salad, cuộn trứng Sushi rau, củ, khoai tay, cà - Biết bày biện hàng và rốt, bắp cải ,bí đỏ.. x x x món ăn đẹp mắt. Có kỹ - Hộp đóng gói thực năng chào mời, cảm ơn phẩm khách hàng, bày và giới thiệu các món ăn. 19 - Trẻ có kĩ năng làm món - Nhà hàng rau củ sạch - Chỗ gắn ảnh cho 2-3 sữa chua dầm hoa quả chế - Nhà hàng buffet trẻ chơi Nhà biến một số món ăn đơn + Sa lát trộn trứng - Bảng thực phẩm, giá hàng ẩm giản: trộn sa lát, làm kem + Trứng cuộn sushi tiền, các món ăn, đồ ăn thực trứng + Sữa chua dầm hoa mặn, bánh ngọt, đồ - Biết tôn trọng và hợp tác, quả uống... chấp nhận trong khi chơi. +Sinh tố các loại quả - Dụng cụ làm kem + Trà chanh, trà tắc trứng, tạp dề, mũ, bộ + Lẩu cá, cua đồng với nấu ăn: Nồi, bát, thìa, các loại rau đĩa, đũa, dao, thớt, - Giới thiệu các món ăn. dụng cụ làm kem x x x - Quầy lễ tân: đón tiếp, trứng, nổi lẩu, máy sắp xếp món ăn. xay sinh tố, ống để giấy, đũa, thìa, lọ xúp .. - Thực phẩm: sửa chua, tranh quất, các loại quả.Trứng tôm, cua, cá, trứng, giò, chả nem, thịt, rau, quả, các loại rau, củ 20
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_chu_de_thuc_vat_nam_hoc_2023_2024_luo.docx