Giáo án mầm non lớp mầm năm học 2017 - Chủ đề: Nhưng con vật đáng yêu
CHỦ ĐỀ :NHƯNG CON VẬT ĐÁNG YÊU
Thời gian thực hiện:6 tuần từ 16 / 11 đến 25 / 12 /2017
I. Mục tiêu giáo dục
1. Phát triển thể chất
- Phát triển vận động:
Trẻ bò phối hợp được tay chân, khi bò khéo léo ko làm rơi vật ở trên lưng
Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động: chạy, đi bước vào các ô
Trẻ biết phối hợp khéo léo cử chỉ của bàn tay, ngón tay: ngồi lăn bắt bóng, xâu được vòng, biết xếp sát khít các khối gỗ, biết cầm bút tô màu
- Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ: tiếp tục luyện tập cho trẻ cầm thìa tự xúc cơm ăn, tự cầm cốc uống nước, biết đi vệ sinh đúng nơi quy định. Trẻ nhận biết được 1 số nguy cơ khụng an toàn khi đến gần 1 số con vật
2. Phát triển nhận thức
- Nhận biết được tên gọi và 1 số đặc điểm nổi bật, đặc trưng của các con vật quen thuộc
- Biết được lợi ích 1 số con vật
- Nhận biết được màu sắc của con vật : xanh, đỏ, vàng
- Nhận biết được con vật to, nhỏ
- Phát triển tính ham hiểu biết của trẻ, phát triển sự chú ý của trẻ
CHỦ ĐỀ :NHƯNG CON VẬT ĐÁNG YấU Thời gian thực hiện:6 tuần từ 16 / 11 đến 25 / 12 /2017 I. Mục tiêu giáo dục 1. Phát triển thể chất - Phát triển vận động: Trẻ bò phối hợp được tay chân, khi bò khéo léo ko làm rơi vật ở trên lưng Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động: chạy, đi bước vào các ô Trẻ biết phối hợp khéo léo cử chỉ của bàn tay, ngón tay: ngồi lăn bắt bóng, xâu được vòng, biết xếp sát khít các khối gỗ, biết cầm bút tô màu - Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ: tiếp tục luyện tập cho trẻ cầm thìa tự xúc cơm ăn, tự cầm cốc uống nước, biết đi vệ sinh đúng nơi quy định. Trẻ nhận biết được 1 số nguy cơ khụng an toàn khi đến gần 1 số con vật 2. Phát triển nhận thức - Nhận biết được tên gọi và 1 số đặc điểm nổi bật, đặc trưng của các con vật quen thuộc - Biết được lợi ích 1 số con vật - Nhận biết được màu sắc của con vật : xanh, đỏ, vàng - Nhận biết được con vật to, nhỏ - Phát triển tính ham hiểu biết của trẻ, phát triển sự chú ý của trẻ 3. Phát triển ngôn ngữ - Trẻ gọi được tên và nói được 1 số đặc điểm nổi bật của 1 số con vật quen thuộc - Trẻ nói được những điều quan sát được, trả lời được câu hỏi của cô về các con vật quen thuộc - Trẻ biết bắt chước tiếng kêu của 1 số con vật - Trẻ đọc được 1 số bài thơ và hát được 1 số bài hát về các con vật quen thuộc - Trẻ biết lắng nghe cô nói - Cô rèn luyện cho trẻ nói rõ ràng hơn, trả lời đúng câu hỏi của cô 4. Phát triển tình cảm xã hội: - Trẻ biết yêu quý các con vật, yêu thích được chăm sóc các con vật - Có ý thức bảo vệ môi trường sống và các con vật quý hiếm - Biết bảo vệ, chăm sóc vật nuôi sống gần gũi trong gia đình - Quý trọng người chăn nuôi 5. Phát triển thẩm mĩ - Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về con vật - Có thể làm ra các sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hoà qua tụ màu, nặn, xõu vũng, xếp hình con vật theo ý thích II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh ,mô hình,đồ dùng ,đồ chơi phục vụ cho chủ điểm,cho hoạt động học và vui chơi của trẻ: + Trong lớp: Bìa lịch báo cũ có hình con vật, tranh ảnh các con vật sống ở khắp nơi Truyện tranh về động vật Đồ dùng đồ chơi phục vụ cho hoạt động dạy và học, chơi của cô và trẻ + Ngoài lớp: Tranh ảnh động vật sống khắp nơi, bể cá cảnh Chủ đề nhánh 1: con vật nuôi trong gia đình Thời gian thực hiện: 2 tuần từ 16 / 11 đến 27 / 11 / 2016 I. Mục tiêu CSSK, giáo dục nề nếp thói quen - Đang giao mùa thời tiết thay đổi chú ý đến ăn mặc của trẻ cho phù hợp - Phòng học đảm bảo đủ ánh sáng, ấm ỏp trỏnh giú lựa và đủ nước uống cho trẻ mỗi ngày - Chú ý đến nhiệt độ cơ thể trẻ, lau mồ hôi cho trẻ - Rèn luyện đưa trẻ vào nề nếp thói quen vs, ăn uống - Kết hợp với gia đình trong việc chăm sóc trẻ II. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức - Trẻ nhận biết được tên gọi và 1 số đặc điểm nổi bật của các con vật nuôi trong gia đình - Trẻ biết được lợi ích của con vật nuôi trong gia đình - Nhận biết được màu sắc các con vật 2. Kỹ năng - Trẻ biết cầm các con vật và dây xâu thành vòng - Trẻ tập theo cô các động tác BTPTC, trẻ biết thực hiện 1 số vận động cơ bản: bò theo đường thẳng mang vật trên lưng, đi bước vào các ô - Trẻ biết vận động theo nhạc bài hát - Trẻ biết bắt chước tạo dáng của 1 số con vật gần gũi - Trẻ biết nặn giun 3. Thái độ - Trẻ tích cực tham gia các hoạt động - Trẻ yêu quý các con vật, yêu thích chăm sóc các con vật Kế hoạch hoạt động tuần 1 Thời gian thực hiện: 1 tuần từ 16 / 11 đến 20 / 11 /2016 Thời gian HĐ Thứ 2 TD Thứ 3 NBTN Thứ 4 Âm nhạc Thứ 5 Văn học Thứ 6 Tạo hỡnh Đún trẻ, TD sỏng - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện với trẻ - Điểm danh 1. Mục đớch : - Trẻ tập trung chú ý làm theo cô từng động tác 2. Chuẩn bị Sàn tập sạch sẽ, khô ráo 3. Cỏch thức tiến hành - Động tỏc 1: Gà gỏy ( 4 – 5 lần). TTCB: Trẻ đứng chõn ngang vai giơ hai tay sang ngang đồng thời hớt vào thật sõu. Vỗ hai tay vào đựi núi ú ú o đồng thời thở ra thật sõu. ( Tập 3 – 4 lần). - Động tỏc 2: Gà tỡm bạn. ( 3-4 lần) TTCB: Trẻ đứng thoải mỏi, 2 tay chống hụng. Cụ núi “ Gà tỡm bạn”, trẻ lần lượt nghiờng sang trỏi rồi sang phải. - Động tỏc 3: Gà mổ thúc ( 3 – 4 lần). TTCB: Trẻ ngồi xuống, gừ hai tay xuống đất núi “ cốc cốc cốc”. - Kết thúc : cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh lớp 1 vài vòng Trũ chuyện -Trũ chuyện về chủ điểm ? +Con cú biết con vịt khụng ? +Nú kờu như thế nào + Lụng nú màu gỡ ? +Con vịt ăn gỡ ? +Nhà con nuụi nhưng con vật nào? +Con mốo nú kờu như thế nào? +Nhà con đặt tờn con mốo là gỡ? +Lụng nú màu gỡ? +Con mốo cú mấy chõn? +Con chú nhà con tờn là gỡ? +Lụng nú màu gỡ? +Con chú nú kờu như thế nào? +Con chú cú mấy chõn? Hoạt động học -VĐCB:bũ theo đường thẳng mang vật trờn lưng -TCVĐ: gà vào vườn rau -Nhận biết con gà, con vịt, con lợn -Trũ chơi: Bắt trước tiếng kờu cỏc con vật -Hỏt: Con gà trống -Nghe hỏt: Gà trống thổi kốn -Truyện: Con cỏo - Tụ màu con vịt Hoạt động gúc 1. Góc thao tác vai: bế em, cho em ăn a. Mục đớch Trẻ biết cách bế em, cho em ăn, uống, ru em ngủ b. Chuẩn bị Búp bê, giường chăn gối cho em búp bê, đồ dùng ăn uống đủ cho trẻ chơi 2. Góc HĐVĐV: xem tranh các con vật nuôi trong gia đình Xâu các con vật màu vàng, tụ màu cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh a. Mục đớch Trẻ biết cách xem tranh ảnh, biết tranh ảnh vẽ gì, chụp gì, biết được tên gọi, đặc điểm của 1 số con vật gần gũi Trẻ biết màu vàng, biết chọn con vật màu vàng xâu thành vòng b. Chuẩn bị Tranh ảnh về 1 số con vật nuôi trong gia đình Con vật màu vàng, dây xâu, tranh rỗng cỏc con vật nuụi, sỏp màu 3. Góc vận động: kéo xe a. Mục đớch Trẻ biết kéo xe chở các con vật màu vàng b. Chuẩn bị - xe kéo, các con vật màu vàng 4. Góc dân gian: lộn cầu vồng a. Mục đớch: Trẻ thuộc bài đồng dao và biết cách chơi b. Chuẩn bị: Gúc chơi rộng rói, thoỏng mỏt 5. Dự kiến chơi - Cô cho trẻ ngồi xung quanh cô và cô giới thiệu cho trẻ biết từng góc chơi và trò chơi của từng góc chơi đó - Cô chuẩn bị sẵn ở các góc chơi, cô dẫn trẻ đến từng góc chơi - Khi trẻ chơi cô lần lượt đến từng góc chơi hướng dẫn giúp trẻ chơi, cô chơi cùng trẻ, hướng dẫn trẻ liờn kết cỏc gúc chơi - Gần hết giờ chơi, cô đến nhận xét thái độ chơi và kết quả chơi của trẻ và cho trẻ cất đồ chơi, cô giúp trẻ cùng cất đồ chơi Hoạt động ngoài trời Quan sỏt con chú TCTD: bắt chước tạo dỏng Dạo chơi TCVD: Bắt chước tạo dỏng Chơi tự do Quan sỏt thời tiết TCVĐ: Chi chi chành chành Vẽ tự Do trờn sõn Quan sát: Đàn gà con,đàn vịt con Tròchơi vận động: Mèovà chim sẻ, ChơI tự do:Chơi với lá cây, sỏi,gấp giấy,vẽ phấn,đồ chơi ngoài trời... Quan sát: Con gà trống, con gà mái. Trò chơi vận động: Mèo đuổi chuột, lộn cầu vồng. Chơi tự do:Chơi với lá cây, sỏi,gấp giấy,vẽ phấn,đồ chơi ngoài trời... Hoạt động chiều -Trũ chơi dõn gian : Nu na nu nống , mốo đuổi chuột -Chơi hoạt động gúc -Xem phim hoạt hỡnh Chơi tự do cỏc gúc chơi -TCVĐ : Bắt chước tạo dỏng -Xem phim hoạt hỡnh -ễn cỏc bài thơ ,bài hỏt -Xem phim hoạt hỡnh -Vui văn nghệ,phỏt phiếu bộ ngoan Thứ 2, ngày 16 thỏng 11 năm 2016 A.Đún trẻ -TDBS-điểm danh -Cụ đún trẻ vào lớp nhẹ nhàng õn cần,nhắc trẻ chào bố mẹ Trũ chuyện với trẻ về con vịt : -Ở nhà con nuụi những con vật nào ? -Con cú biết con vịt khụng ? -Nú kờu như thế nào ? - Lụng nú màu gỡ ? -Con vịt ăn gỡ ? Cụ cho trẻ biết về cỏc đặc điểm của con vịt B. Chơi tập cú chủ đớch (buổi sỏng ) Phát triển thể chất: VĐCB :Bò theo đường thẳng mang vật trên lưng TCVĐ: gà vào vườn rau I.Mục đớch-Yờu cầu 1.Kiến thức - Trẻ thực hiện các động tác theo cô 2.Kỹ năng - Trẻ bò không cong lưng, ngẩng đầu và giũ được hướng bò thẳng, khi bò có mang vật trên lưng ko bị roi khi bò - Trẻ biết cách chơi TC, luật chơi 3.Thỏi độ -Rốn luyện thúi quen tập thể dục,trẻ biết tập thể dục để cơ thể khoe mạnh,trẻ vui vẻ tập luyện II. Chuẩn bị: *Cụ - 6 túi cát, đường thẳng *Trẻ -Quần ỏo gọn gàng sạch sẽ III. Phương phỏp hướng dẫn 1.Ổn định tổ chức *Khởi động: cho trẻ làm 1 đoàn tàu,đi vòng tròn, cho trẻ chạy nhanh dần rồi chậm dần rồi đứng lại thành vòng tròn tập BTPTC *Trọng động: a. Bài tập phát triển chung: Động tác 1: 2 tay giơ lên cao rồi hạ xuống Động tác 2: 2 tay chống hông quay người sang 2 bên Động tác 3: ngồi xuống đứng lên 2.Nội dung Hoạt động 1 :.Vận động cơ bản: - Đội hình: cho trẻ đứng thành 2 hàng quay mặt vào nhau - Cô giới thiệu và làm mẫu 2 lần,lần 1 ko giải thích, lần 2 có giải thích động tác:cô đứng trước vạch xuất phát sau đó cô cúi xuống ở tư thế bò, rồi cô đặt túi cát lên lưng cô bò tay nọ chân kia, khi bò cô ko cong lưng, đầu ngẩng lên, cô giữ hướng bò thẳng , bò hết đường cô đứng dậy rồi về cuối hàng , các con nhớ phải bò cẩn thận ko để bao cát rơi xuống đất - Gọi từng trẻ lên tập, cô sửa sai cho trẻ, mỗi trẻ tập 3 đến 4 lần c.Trò chơi vận động: - Cô giới thiệu tên trò chơi,luật chơi,cách chơi - Cô hướng dẫn trẻ chơi, cô chơi cùng trẻ, cô làm bác làm vườn, trẻ làm gà vào vườn rau kiếm ăn - Cho trẻ chơi 2,3 lần,động viên trẻ chơi vui *Hồi tĩnh:đi lại nhẹ nhàng quanh sõn trường 3.Kết thỳc IV/ Hoạt động ngoài trời: Quan sỏt con chú TCVĐ: bắt chước tạo dỏng Chơi Tự Do:Đu quay,cầu trượt 1. Quan sát: con chó a.Mục đớch Trẻ biết tên gọi, biết 1 số đặc điểm nổi bật của con chó về màu sắc, hỡnh dỏng, cỏc bộ phận, tiếng kờu Giỏo dục trẻ yêu thích con chó b. Chuẩn bị : 1 con chó c.Hướng dẫn Cô cho trẻ ra sân, gợi ý cho trẻ quan sát con chú và hỏi trẻ: - Con gì đây các con? Con chó đang làm gì vậy? - Con chó kêu như thế nào? Con chó có những bộ phận gì đây? đây là cái gì? tai của con chó đâu? đây là cái gì? chân con chó đâu? còn đây là cái gì? lụng con chó màu gì? Con có yêu con chó ko? Con làm gì để chăm sóc con chó? Giáo dục trẻ biết yờu quý chăm súc co vật, biết trỏnh xa khi gặp nguy hiểm 2.Trũ chơi Bắt chước tạo dỏng a.Mục đớch - Trẻ biết cách chơi, luật chơi, trẻ biết tạo dáng của 1 số con vật quen thuộc b. Chuẩn bị - Sân chơi sạch sẽ c.Hướng dẫn Cô cho trẻ ra sân, cô giới thiệu tên trò chơi, cô hướng dẫn trẻ cách chơi, luật chơi, gợi ý cho trẻ chơi , cô chơi cùng trẻ Sau mỗi lần chơi cô động viên, khuyến khớch trẻ chơi 3.Chơi tự do với đồ chơi trên sân trường * Mục đớch Trẻ được vui chơi theo ý thớch Trẻ chơi với bạn vui, đoàn kết, khụng tranh giành xụ đẩy nhau * Chuẩn bị Sắp xếp đồ chơi trờn sõn trường hợp lớ, đảm bảo an toàn cho trẻ, quần ỏo trẻ gọn gàng. *. Hướng dẫn Cô cho trẻ xuống sân, cô giới thiệu các đồ chơi trên sân trường, nhắc nhở trẻ chơi đoàn kết. Sau đó cho trẻ chơi theo ý thích cô chú ý quan sát đảm bảo an toàn cho trẻ trong khi chơi V/ Hoạt động góc: 1. Góc thao tác vai: bế em, cho em ăn a. Mục đớch Trẻ biết cách bế em, cho em ăn, uống, ru em ngủ b. Chuẩn bị Búp bê, giường chăn gối cho em búp bê, đồ dùng ăn uống đủ cho trẻ chơi 2. Góc HĐVĐV: xem tranh các con vật nuôi trong gia đình Xâu các con vật màu vàng, tụ màu cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh a. Mục đớch Trẻ biết cách xem tranh ảnh, biết tranh ảnh vẽ gì, chụp gì, biết được tên gọi, đặc điểm của 1 số con vật gần gũi Trẻ biết màu vàng, biết chọn con vật màu vàng xâu thành vòng b. Chuẩn bị Tranh ảnh về 1 số con vật nuôi trong gia đình Con vật màu vàng, dây xâu, tranh rỗng cỏc con vật nuụi, sỏp màu 3. Góc vận động: kéo xe a. Mục đớch Trẻ biết kéo xe chở các con vật màu vàng b. Chuẩn bị - xe kéo, các con vật màu vàng 4. Góc dân gian: lộn cầu vồng a. Mục đớch: Trẻ thuộc bài đồng dao và biết cách chơi b. Chuẩn bị: Gúc chơi rộng rói, thoỏng mỏt 5. Dự kiến chơi - Cô cho trẻ ngồi xung quanh cô và cô giới thiệu cho trẻ biết từng góc chơi và trò chơi của từng góc chơi đó - Cô chuẩn bị sẵn ở các góc chơi, cô dẫn trẻ đến từng góc chơi - Khi trẻ chơi cô lần lượt đến từng góc chơi hướng dẫn giúp trẻ chơi, cô chơi cùng trẻ, hướng dẫn trẻ liờn kết cỏc gúc chơi - Gần hết giờ chơi, cô đến nhận xét thái độ chơi và kết quả chơi của trẻ và cho trẻ cất đồ chơi, cô giúp trẻ cùng cất đồ chơi VI/ Hoạt động chiều: -Trũ chơi dõn gian : Nu na nu nống , mốo đuổi chuột -Chơi hoạt động gúc -Xem phim hoạt hỡnh Nhật ký Sĩ số:..Vắng:Lý do: Tỡnh trạng sức khỏe: Kiến thức kĩ năng: Thứ 3, ngày 17 thỏng 11 năm 2017 A.Đún trẻ - TDBS – Điểm danh Trũ chuyện với trẻ về con gà : ở nhà con nuụi những con vật nào ? Con cú biết con gà khụng ? Nú kờu như thế nào ? Gà trống kờu thế nào ? Gà mỏi kờu thế nào ? Con gà ăn gỡ ? Cụ cho trẻ biết về cỏc đặc điểm của con gà B. Chơi tập cú chủ đớch ( buổi sỏng ) Nhận biết tập núi Nhận biết con gà, con vịt, con lợn TC: bắt chước tiếng kờu cỏc con vật I.Mục đớch-yờu cầu 1.Kiến thức Trẻ nhận biết và nói được tên gọi, 1 số đặc điểm nổi bật đặc trưng của con vật trẻ bắt chước tiếng kêu của 1 số con vật 2.Kỹ năng -Trẻ phỏt triển kỹ năng nhận biết và gọi tờn -Phỏt õm rừ ràng,rành mạnh -Rốn luyện khả năng chu ý,ghi nhớ 3.Thỏi độ -Tre biết chăm súc và yờu quý cỏc con vật II. Chuẩn bị: *Trẻ -Quần ỏo gọn gàng sạch sẽ *Cụ -Tranh vẽ, lôtô: con gà, vịt, lợn -Đàn oocgan III. Phương phỏp hướng dẫn 1:Ổn định tổ chức, gõy hứng thỳ - Cho trẻ hát bài “ 1 con vịt” Cô trò chuyện với trẻ về bài hát: bài hỏt núi về con vật nào? Nú kờu như thế nào? Dẫn dắt vào bài mới 2.Nội dung * HĐ1: Nhận biết con gà, con vịt, con lợn - Cô đưa từng tranh con vật ra cho trẻ quan sát và nhận biết về từng con vật, để trẻ nhận biết được tên gọi, đặc điểm đặc trưng của từng con vật đó + Con gì đây? cái gì đây? + Con vịt kêu ntn? + Còn đây là cái gì? Mỏ con vịt màu gì? + Con vịt màu gì? chân vịt đâu? màu gì? + con vịt đang làm gì? bơi ở đâu? nó thích ăn gì?... Tương tự như vậy với từng con vật: con lợn, con gà trống - Sau đó đặt 3 con vật lên trò chuyện với trẻ về sự giống và khác nhau + Giống nhau: đều là con vật nuôi trong gia đình + Khác nhau: tiếng kêu, con vịt bơi được ở dưới nước, thức ăn Giáo dục trẻ - cho trẻ chơi chọn lôtô theo yêu cầu của cô * HĐ 2: Củng cố - TC: cho trẻ chơi bắt chước tiếng kêu của con vật Cô giới thiệu cách chơi Chơi theo yêu cầu của cô 3.Kết thỳc IV: Hoạt động ngoài trời: Dạo chơi TCVD: Bắt chước tạo dỏng Chơi tự do a. Mục đớch: Trẻ nhận biết được quang cảnh sõn trường, đồ dựng đồ chơi trong sõn Trẻ cú ý thức bảo vệ mụi trường, đồ dựng đồ chơi, khụng vứt rỏc bừa bói b. Chuẩn bị Sõn trường sạch sẽ, que chỉ quần ỏo cụ va trẻ gọn gàng, c. Hướng dẫn Cho trẻ nối đuôi nhau đi ra sân trường vừa đi vừa hát “ khúc hát dạo chơi” Cô trò chuyện hướng sự chú ý của trẻ vào 1 số cảnh vật, đồ chơi ở trường , sự thay đổi trờn sõn trường Giáo dục trẻ ý thức bảo vệ mụi trường, đồ dựng đồ chơi, khụng vứt rỏc bừa bói Cho trẻ chơi tự do, nhắc trẻ chơi vui, đoàn kết Cho trẻ nối đuôi nhau đi ra sân trường vừa đi vừa hát “ khúc hát dạo chơi” Cô trò chuyện hướng sự chú ý của trẻ vào 1 số cảnh vật ở trường Giáo dục trẻ biết bảo vệ, giữ sõn trường sạch sẽ, khụng vứt rỏc bừa bói. V/ Hoạt động góc: Trẻ chơi gúc thao tỏc vai, gúc vận động, gúc HĐVĐV 1. Góc thao tác vai: bế em, cho em ăn a. Mục đớch Trẻ biết cách bế em, cho em ăn, uống, ru em ngủ b. Chuẩn bị Búp bê, giường chăn gối cho em búp bê, đồ dùng ăn uống đủ cho trẻ chơi 2. Góc HĐVĐV: xem tranh các con vật nuôi trong gia đình Xâu các con vật màu vàng, tụ màu cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh a. Mục đớch Trẻ biết cách xem tranh ảnh, biết tranh ảnh vẽ gì, chụp gì, biết được tên gọi, đặc điểm của 1 số con vật gần gũi Trẻ biết màu vàng, biết chọn con vật màu vàng xâu thành vòng b. Chuẩn bị Tranh ảnh về 1 số con vật nuôi trong gia đình Con vật màu vàng, dây xâu, tranh rỗng cỏc con vật nuụi, sỏp màu 3. Góc vận động: kéo xe a. Mục đớch Trẻ biết kéo xe chở các con vật màu vàng b. Chuẩn bị - xe kéo, các con vật màu vàng 4. Góc dân gian: lộn cầu vồng a. Mục đớch: Trẻ thuộc bài đồng dao và biết cách chơi b. Chuẩn bị: Gúc chơi rộng rói, thoỏng mỏt 5. Dự kiến chơi - Cô cho trẻ ngồi xung quanh cô và cô giới thiệu cho trẻ biết từng góc chơi và trò chơi của từng góc chơi đó - Cô chuẩn bị sẵn ở các góc chơi, cô dẫn trẻ đến từng góc chơi - Khi trẻ chơi cô lần lượt đến từng góc chơi hướng dẫn giúp trẻ chơi, cô chơi cùng trẻ, hướng dẫn trẻ liờn kết cỏc gúc chơi - Gần hết giờ chơi, cô đến nhận xét thái độ chơi và kết quả chơi của trẻ và cho trẻ cất đồ chơi, cô giúp trẻ cùng cất đồ chơi VI/ Hoạt động chiều: Chơi tự do cỏc gúc chơi Nhật ký Sĩ số:..Vắng:Lý do: Tỡnh trạng sức khỏe: Kiến thức kĩ năng: Thứ 4, ngày 18 thỏng 11năm 2015 A.Đún trẻ -TDBS – Điểm danh Trũ chuyện với trẻ về con mốo : ở nhà con nuụi những con vật nào ? Con cú biết con mốo khụng ? Nú kờu như thế nào ? Con mốo ăn gỡ ? Cụ cho trẻ biết về cỏc đặc điểm của con mốo B. Chơi tập cú chủ đớch (buổi sỏng ) ÂM NHẠC Hát : Con gà trống Nghe hát : Gà trống thổi kèn I.Mục đớch-yờu cầu 1.Kiến thức -Trẻ nhớ tên bài hát, thuộc lời bài hát -Trẻ hứng thú nghe hát, cảm nhận được bài hát 2. Kỹ năng - Phỏt triển khả năng chỳ ý lắng ghe ở trẻ - Phỏt triển ngụn ngữ mạch lạc trẻ hỏt to rừ ràng 3.Thỏi độ - Trẻ chăm chỉ tập thể dục - Trẻ ngoan ngoón lễ phộp yờu quý bạn bố II. Chuẩn bị: - Trẻ + Quần ỏo gọn gàng sạch sẽ - Cụ + Đàn ghi bài hỏt ‘con gà trống,Gà trống thổi kốn’ +Phũng học sạch sẽ quần ỏo cụ gọn gàng III. Phương phỏp hướng dẫn 1: ổn định tổ chức, gõy hứng thỳ : Cụ cho trẻ xem tranh con gà trống, trũ truyện với trẻ về bức tranh. Dẫn dắt vào bài 2. Nội dung * Hđ 1 :dạy hỏt : ô Con gà trống ằ - Cô giới thiệu tên bài hát ,tác giả - Cô hát mẫu 2 lần: +L1:hỏt kết hợp cử trỉ điệu bộ +L2:hỏt cựng có đàn Hỏi lại trẻ tên bài hát ,tác giả - Cho trẻ hát : cô bắt nhịp cho trẻ hát theo cụ dưới cỏc hỡnh thức cả lớp, tổ, nhóm trẻ , cá nhân trẻ (Khi trẻ đó thuộc lời, cho trẻ hát theo đàn, cô hát cùng với trẻ ) Cô chỳ ý sửa sai .động viên khuyến khích trẻ hát Cuối cùng cô cho cả lớp đứng lên hát lại lần nữa * Hđ 2 : Nghe hát: Gà trống thổi kốn - Cô giới thiệu tên bài hát, tác giả - Cô hát cho trẻ nghe ko nhạc Sau đó cô hỏi trẻ tên bài hát, tác giả - Cô hát kết hợp với nhạc - Sau đó cho trẻ nghe đĩa trẻ đứng lên hưởng ứng theo bài hát * Hđ 3: Trũ chơi : “Tai ai tinh” 3.Kết thỳc: cho trẻ chơi bắt chước tiếng kờu cỏc con vật IV. Hoạt động ngoài trời Quan sỏt thời tiết TCV Đ:Chi chi chành chành Vẽ tự do trờn sõn 1. Quan sỏt thời tiết a. Mục đớch: trẻ cảm nhận được thời tiết trong ngày, biết ăn mặc phự hợp với thời tiết b. Chuẩn bị: Chỗ đứng quan sỏt, sân trường sạch sẽ c.Hướng dẫn: cho trẻ xuống sân đi dạo quanh sân trường, cô trò chuyện với trẻ hôm nay các con thấy thời tiết như thế nào? Các con nhìn lên trời xem như thế nào? Có mây ko? Con có thấy ông mặt trời ko? Các con cảm thâý lạnh hay nóng? Chúng mình phải ăn mặc như thế nào.. Giáo dục trẻ cách ăn mặc cho phù hợp vơi thời tiết 2.TCV Đ: Chơi chi chi chành chành a. Mục đớch Rốn luyện vận động cảu bàn tay và ngún tay b. Chuẩn bị: nơi cho trẻ chơi thoỏng, sạch Cụ và trẻ ngồi quõy quần bờn nhau. Cụ xũe ngửa một bàn tay, cụ và trẻ cựng lấy ngún tay trỏ chấm chấm vào bàn tay xũe ngửa của cụ theo nhịp đọc: Chi chi chành chành Bộ khỏe bộ ngoan Bộ đi nhà trẻ Bộ được cụ yờu Bộ được mẹ yờu Ù à ự ập Đọc dứt cõu cuối cựng, cụ nắm tay lại, ngún trỏ của cụ và trẻ rỳt nhanh khỏi lũng bàn tay cụ. Trẻ nào khụng kịp rỳt tay là thua cuộc 3.Vẽ tự do trên sân *.Mục đớch: Củng cố các kỹ năng vẽ cho trẻ: nét sổ thẳng, nét xiên, nét cong... *. Chuẩn bị :Sân sạch, phấn trắng cho trẻ *.Hướng dẫn Cô cho trẻ ra sân, gợi ý cho trẻ vẽ quà tặng bố mẹ, vẽ theo ý thớch Phát phấn cho trẻ, trẻ vẽ cô bao quát hướng dẫn trẻ, gợi ý cho trẻ đặt tên cho sản phẩm, khuyến khích trẻ vẽ nhiều quà tặng bố mẹ V. Hoạt động góc: 1. Góc thao tác vai: bế em, cho em ăn a. Yờu cầu Trẻ biết cách bế em, cho em ăn, uống, ru em ngủ b. Chuẩn bị Búp bê, giường chăn gối cho em búp bê, đồ dùng ăn uống đủ cho trẻ chơi 2. Góc HĐVĐV: xem tranh các con vật nuôi trong gia đình Xâu các con vật màu vàng, tụ màu cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh a. Yờu cầu Trẻ biết cách xem tranh ảnh, biết tranh ảnh vẽ gì, chụp gì, biết được tên gọi, đặc điểm của 1 số con vật gần gũi Trẻ biết màu vàng, b
File đính kèm:
- giao_an_2_tuoi.doc