Kế hoạch bài dạy Lớp Nhà Trẻ - Chủ đề: Những con vật bé yêu - Năm học 2023 - 2024

tt

Mục tiêu chủ đề

Mạng nội dung chủ đề

Mạng hoạtđộng chủ đề

Địa điểm tổ

chức

Thuộc lĩnh vực ĐV

CHỦ ĐỀ:

"NHỮNG CONVẬT BÉ YÊU"

Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
4/12-05 CV sống trong GĐ CV sống dưới nước CV sống trong rừng
1 I. LĨNHVỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂNTHỂ CHẤT # # #
2 A. Phát triển vận động # # # # # #
3 1. Thựchiện các động tác phát triển các nhóm cơ vàhô hấp # # # # # #

7

Bắt chước được một số động tác theocô: giơ cao tay - đưa về phía trước - đưa sang ngang, đưa ra

sau, cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên,

dang chânsang 2 bên, ngồi xuống, đứng lên.

Tập kết hợp 3-4 động tác trong bài tập thể dục

ĐT hô hấp: ĐT 1 Thổi bóng, ĐT2: Thổi nơ, ĐT3: Gà gáy, ĐT4: Ngửi hoa, ĐT5: Còi tàu

ĐT tay : ĐT tay 1 giơ cao tay đưa về phía

trước, ĐT tay 2: Đưa hai tay sang ngang, ĐT tay 3: Đưa 2 tay ra phía

trước

ĐT Bụnglườn : ĐT 1: cúi về phía trước, ĐT 2: Nghiêng người sang 2 bên

ĐT chân : ĐT 1: Ngồi xổm đứng lên, ĐT 2: Dang chân sang hai bên

Bài 4: Hô hấp 3: Tay 2,3,1: Chân1,2 : Bụng lườn 1,2.

Lớp học

Thể chất

x

TDS

TDS

TDS

13 2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triểntố chất vận động banđầu. # # # # # #
14 * Vận động: đi/ chạy/đứng /ngồi. # # # # # #
docx112 trang | Chia sẻ: Duy Thịnh | Ngày: 01/10/2025 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp Nhà Trẻ - Chủ đề: Những con vật bé yêu - Năm học 2023 - 2024, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT : Thời gian thực hiện 5 tuần từ ngày 04/12/2023- 05/01/2024
 Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
 1 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT # # #
 2 A. Phát triển vận động # # # # # #
 3 1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp # # # # # #
 Tập kết hợp 3-4 động tác 
 trong bài tập thể dục
 ĐT hô hấp: ĐT 1 Thổi 
 bóng, ĐT2: Thổi nơ, 
 ĐT3: Gà gáy, ĐT4: Ngửi 
 hoa, ĐT5: Còi tàu
 Bắt chước được một số ĐT tay : ĐT tay 1 giơ 
 động tác theo cô: giơ cao cao tay đưa về phía
 tay - đưa về phía trước - 
 trước, ĐT tay 2: Đưa hai Bài 4: Hô hấp 3: Tay 
 đưa sang ngang, đưa ra Lớp Thể 
 7 tay sang ngang, ĐT tay 2,3,1: Chân1,2 : Bụng x TDS TDS TDS
 sau, cúi về phía trước, học chất
 3: Đưa 2 tay ra phía lườn 1,2.
 nghiêng người sang 2 bên, trước
 dang chân sang 2 bên, ngồi ĐT Bụng lườn : ĐT 1: 
 xuống, đứng lên. cúi về phía trước, ĐT 2: 
 Nghiêng người sang 2 
 bên
 ĐT chân : ĐT 1: Ngồi 
 xổm đứng lên, ĐT 2: 
 Dang chân sang hai bên
13 2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu. # # # # # #
14 * Vận động: đi/ chạy/đứng /ngồi. # # # # # # Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
28 * Vận động: bò, trườn, trèo # # # # # #
 Tiết học: "Bò chui qua Lớp Thể 
 Bò chui qua gậy kê cao x CTCCĐ
 gậy kê cao" học chất
 Phối hợp tay chân cơ thể 
 trong khi bò để giữ được Bò trườn tới đích thẳng Tiết học: "Trườn tới 
33 x CTCCĐ
 vật đặt trên lưng hướng đích thẳng hướng"
 Tiết học: "Bước lên 
34 Bước lên xuống bậc thang x CTCCĐ
 xuống bậc thang"
 Thực hiện phối hợp vận
 Đá bóng lăn xa lên phía Tiết học:"Đá bóng lăn 
40 động tay- mắt: Tung, ném, x
 trước. xa lên phía trước"
 bắt
41 * Vận động: Tập nhún bật. # # # # #
 Thể hiện sức mạnh của đôi Tiết học: "Bật qua vạch Lớp Thể 
43 Bật qua vạch kẻ x CTCCĐ
 chân, mạnh dạn bật tại chỗ kẻ" học chất
44 3. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay - mắt. # # # # # #
 Phối hợp được cử động 
 HĐC: "Xoa tay, chạm 
 bàn tay, ngón tay và phối Xoa tay, chạm các đầu 
 các đầu ngón tay với Lớp Thể 
46 hợp tay- mắt trong các ngón tay với nhau, rót, x CTTYT(bs) CTTYT(bs)
 nhau, rót, nhào, khuấy, học chất
 hoạt động : nhào đất nặn, nhào, khuấy, đảo, vò, xé.
 đảo, vò, xé."
 khuấy, đảo, vò, xé. Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
 Phối hợp được cử động 
 bàn tay, ngón tay và phối Lớp Thể 
47 Đóng cọc bàn gỗ HĐC: "Đóng cọc bàn gỗ" x CTTYT(bs) CTTYT(bs) CTTYT(bs)
 hợp tay- mắt trong hoạt học chất
 động đóng cọc bàn gỗ.
 Phối hợp được cử động 
 bàn tay, ngón tay và phối HĐC: "Tập xâu, luồn 
 Tập xâu, luồn dây, cài Lớp Thể 
48 hợp tay- mắt trong các dây, cài cởi cúc, buộc x
 cởi cúc, buộc dây. học chất
 hoạt động: Tập xâu, luồn dây"
 dây, cài cởi cúc, buộc dây.
 Phối hợp được cử động 
 bàn tay, ngón tay và phối Lớp Thể 
50 Chắp ghép hình. HĐC: "Chắp ghép hình" x CTTYT(bs) CTTYT(bs) CTTYT(bs)
 hợp tay- mắt trong hoạt học chất
 động chắp ghép hình.
 Phối hợp được cử động 
 bàn tay, ngón tay và phối HĐC: "Tập cầm bút tô Lớp Thể 
53 Tập cầm bút tô vẽ. x CTTYT(bs) CTTYT(bs) CTTYT(bs)
 hợp tay- mắt trong hoạt vẽ" học chất
 động tập cầm bút tô vẽ.
54 B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe # # # # # #
55 1. Có một số nền nếp thói quen tốt trong sinh hoạt # # # # # #
 HĐĂN: "Tập luyện nề
 Tập luyện nề nếp thói Tập luyện nề nếp thói Lớp Thể 
57 nếp thói quen tốt trong x VS-An VS-An VS-An
 quen tốt trong ăn uống. quen tốt trong ăn uống. học chất
 ăn uống".
 Luyện thói quen ngủ một HĐĂN: "Luyện thói Lớp Thể
59 Ngủ một giấc buổi trưa quen ngủ một giấc buổi x VS-An VS-An VS-An
 giấc buổi trưa học chất
 trưa" Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
 Ngoài 
 HPPH: Dạy trẻ đeo khẩu Thể 
60 Đeo khẩu trang đúng cách nhà x CTTYT(bc) CTTYT(bc) CTTYT(bc)
 trang đúng cách chất
 trường
 Ngoài
 HDPH : Rửa tay bằng xà Thể 
61 Rửa tay khi đến lớp nhà x ĐTT ĐTT ĐTT
 phòng chất
 trường
 Ngoài
 Vứt rác đúng nơi quy HĐC: Dạy trẻ vứt rác Thể 
62 nhà x VS-An VS-An VS-An
 định đúng nơi quy định chất
 trường
 Đeo khẩu trang giữ Ngoài 
 Thể 
64 khoảng cách trong mùa HD : Thông điệp 5K nhà x ĐTT ĐTT ĐTT
 chất
 dịch trường
 Luyện một số thói quen tốt Ngoài 
 HDPH : Rửa tay bằng xà Thể 
65 trong sinh hoạt; ăn chín, Rửa tay trước khi ăn nhà x VS-An VS-An VS-An
 phòng chất
 uống chín, rửa tay trước trường
 khi ăn, lau mặt, lau miệng 
 Ngoài 
 sau khi ăn, vứt rác đúng HDPH : Giữ vệ sinh đôi Thể 
66 Giữ vệ sinh đôi bàn tay nhà x VS-An VS-An VS-An
 nơi quy định. bàn tay chất
 trường
 Ngoài 
 HD : Cách rửa mặt cho Thể 
68 Rửa mặt cho trẻ tại nhà nhà x VS-An VS-An VS-An
 trẻ chất
 trường Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
 HĐĂN: "Luyện một số 
 Luyện một số thói quen 
 thói quen tốt trong sinh 
 tốt trong sinh hoạt; ăn
 hoạt; ăn chín, uống chín, 
 chín, uống chín, rửa tay Lớp Thể 
70 rửa tay trước khi ăn, lau x VS-An VS-An VS-An
 trước khi ăn, lau mặt, lau học chất
 mặt, lau miệng sau khi 
 miệng sau khi ăn, vứt rác 
 ăn, vứt rác đúng nơi quy 
 đúng nơi quy định.
 định".
71 2. Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe # # # # # #
 HĐĂN: "Xúc cơm, uống Lớp Thể
72 Xúc cơm, uống nước x VS-An VS-An VS-An
 nước" học chất
 Ngoài 
 Làm được một số việc với Thể 
75 Kỹ năng ho ngáp HD: Kỹ năng ho ngáp nhà x VS-An VS-An VS-An
 sự giúp đỡ người lớn (lấy chất
 nước uống, đi vệ sinh .) trường
 HĐĂN: "Chuẩn bị chỗ Lớp Thể 
76 Chuẩn bị chỗ ngủ. x VS-An VS-An VS-An
 ngủ. học chất
 Tập đi vệ sinh đúng nơi Tập đi vệ sinh đúng nơi HĐC: "Tập đi vệ sinh Lớp Thể
78 x VS-An VS-An VS-An
 quy định quy định đúng nơi quy định" học chất
 Ngoài 
 HD: Cách chăm sóc và Thể 
80 Vệ sinh cơ thể Vệ sinh cơ thể nhà x CTTYT(bc) CTTYT(bc) CTTYT(bc)
 giữ ấm đôi bàn chân chất
 trường
 Chấp nhận: đội mũ khi ra HĐC: "Hướng dẫn trẻ 
 Chấp nhận: đội mũ khi ra 
 nắng; đi giầy dép; mặc đội mũ khi ra nắng; đi Lớp Thể 
82 nắng; đi giầy dép; mặc x CTNT
 quần áo khi trời lạnh. giầy dép; mặc quần áo học chất
 quần áo khi trời lạnh.
 khi trời lạnh"
83 3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn # # # # # # Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
 Biết tránh một số vật dụng, Nhận biết một số vật HĐC: "Nhận biết một số 
 nơi nguy hiểm ( bếp đang dụng nguy hiểm, những vật dụng nguy hiểm, 
 Lớp Thể 
84 đun, phích nước nóng, xô nơi nguy hiểm không những nơi nguy hiểm x CTNT
 học chất
 nước, giếng) khi được được phép sờ vào hoặc không được phép sờ vào
 nhắc nhở. đến gần. hoặc đến gần"
 HĐC: "Nhận biết một số 
 Nhận biết một số nguy Sân Thể 
86 nguy hiểm và phòng x CTNT
 hiểm và phòng tránh. chơi chất
 tránh"
87 4.4. Chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng, phòng tránh tai nạn thương tích # # # # # #
 Trẻ được chăm sóc sức Hướng dẫn cách chế biến Ngoài 
 HD : Chế độ dinh dưỡng Thể 
88 khỏe, dinh dưỡng theo một số món ăn dành cho nhà x VS-An VS-An VS-An
 khoa học hợp lý chất
 khoa học trẻ trường
 HD: CSSK và chế độ Ngoài 
 HD: CSSK và chế độ dinh HD: CSSK và chế độ Thể 
89 dinh dưỡng hợp lý cho nhà x VS-An VS-An VS-An
 dưỡng hợp lý cho trẻ dinh dưỡng hợp lý cho trẻ chất
 trẻ trường
 Ngoài
 HD : Rèn sức khỏe trong HD : Rèn sức khỏe trong HD : Rèn sức khỏe trong Thể 
92 nhà x CTTYT(bc) CTTYT(bc) CTTYT(bc)
 mùa dịch mùa dịch mùa dịch chất
 trường
 Ngoài 
 HDPH ; Cách sơ cứu khi HDPH ; Cách sơ cứu khi HDPH ; Cách sơ cứu khi Thể 
94 nhà x CTTYT(bc) CTTYT(bc)
 trẻ bị co giật trẻ bị co giật trẻ bị co giật chất
 trường
102 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # #
103 A. Luyện tập và phối hợp các giác quan # # # # # #
104 1. Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác. # # # # # # Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
 Nghe và nhận biết âm HĐC: "Nghe và nhận
 thanh của một số tiếng biết âm thanh của tiếng Lớp Nhận 
107 x CTNT
 kêu của một số con vật kêu của một số con vật học thức
 quen thuộc. quen thuộc"
 Khám phá thế giới xung 
 Sân Nhận
 quanh bằng các giác quan. Quan sát vườn cổ tích x CTNT
 Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, chơi thức
 Sân Nhận
 nếm để nhận biết đặc điểm Sờ nắn nhìn ngửi đồ Quan sát cây sấu x CTNT
 nổi bật của đối tượng. vật, hoa quả để nhận biết chơi thức
 Sân Nhận
 đặc điểm nổi bật. Quan sát chợ quê x CTNT
 chơi thức
 Sân Nhận
 Quan sát bồn hoa x CTNT
 chơi thức
 HD trẻ sờ nắn, nhìn, Lớp Nhận
 nghe, ngửi, nếm để nhận Quan sát thời tiết học thức x CTNT
 HĐĂN: "Nếm vị của 
 Nếm vị của một số thức Nếm vị của một số thức Lớp Nhận 
110 một số thức ăn, quả x VS-An VS-An
 ăn, quả (ngọt mặn, chua) ăn, quả (ngọt mặn, chua) học thức
 (ngọt mặn, chua)"
111 B. Nhận biết: # # # # # #
112 1. Bản thân, người gần gũi # # # # # #
123 2. Một số bộ phận của cơ thể con người # # # # # #
125 3. Một số đồ dùng, đồ chơi # # # # # #
135 4. Một số PT giao thông # # # # # #
140 5. Một số con vật, rau, hoa, quả quen thuộc # # # # # # Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
 Tiết học :"Nhận biết tập Lớp Nhận
143 x CTCCĐ
 nói con vịt " học thức
 Lớp Nhận
 Quan sát tranh con vịt x CTNT
 học thức
 Tên và đặc điểm của con Lớp Nhận 
 Quan sát con mèo x CTNT
 vật nuôi trong gia đình học thức
 Lớp Nhận
 Quan sát mô hình con vật x CTNT CTNT
 học thức
 Tiết học :"Nhận biết tập Lớp Nhận
144 x CTCCĐ
 nói con mèo " học thức
 Quan sát tranh con gà Lớp Nhận 
 x CTNT
 mái học thức
 Tên và đặc điểm nổi bật 
 Sân Nhận
 của cây, hoa, quả quen Quan sát con chó con x CTNT
 thuộc chơi thức
 Lớp Nhận
 Quan sát con gà con x CTNT
 Nói được tên và một vài học thức
 đặc điểm nổi bật của các Sân Nhận 
 Quan sát tranh con ngựa x CTNT
 đồ vật, hoa quả, con vật chơi thức
 quen thuộc.
 Tiết học:" Nhận biết tập Lớp Nhận 
 x CTCCĐ
 nói con cá" học thức
 Sân Nhận 
 Quan sát tranh con cá x CTNT
 chơi thức
 Sân Nhận 
 Quan sát tranh con cua x CTNT
 Tên và đặc điểm của con chơi thức Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
 vật sống dưới nước,
 Lớp Nhận 
 trong rừng Quan sát tranh con tôm x CTNT
 học thức
 Sân Nhận 
 Quan sát tranh con khỉ x CTNT
 chơi thức
 Sân Nhận 
 Quan sát tranh con voi x CTNT
 chơi thức
 Lớp Nhận 
145 Quan sát tranh con ốc x CTNT
 học thức
 6. Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không
148 gian. # # # # # #
 Một số màu cơ bản, kích 
 Tiết học: "Nhận biết 
 thước, hình dạng, số Nhận biết phân biệt màu Lớp Nhận 
151 phân biệt màu vàng màu x CTCCĐ
 lượng, vị trí trong không vàng màu xanh học thức
 xanh"
 gian.
158 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ # # #
159 1. Nghe hiểu lời nói # # # # # # #
 Trả lời các câu hỏi: câu 
 Nghe các câu hỏi: "Cái gì HĐC: "Nghe các câu
 hỏi: "Ai đây?"; "Cái gì
 đây?"; "Làm gì?"; "Như hỏi: Cái gì đây?"; "Làm Lớp Ngôn 
161 đây?"; " .làm gì?"; x ĐTT ĐTT ĐTT
 thế nào?" "Để làm gì?" gì?"; "Như thế nào?" học ngữ
 " .thế nào?" ( Ví dụ: " 
 "Ở đâu?" "Để làm gì?" "Ở đâu?"
 con gà kêu như thế nào?...)
 Nghe kể chuyện theo Nghe kể chuyện theo Lớp Ngôn
162 # CTTYT(bc) CTTYT(bc) CTTYT(bc)
 tranh tranh học ngữ
 Lớp Ngôn
171 Hiểu nội dung truyện ngắn Chú vịt xám Tiết học: "Chú vị xám" x CTCCĐ
 đơn giản: trả lời được các học ngữ Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
 Lớp Ngôn
172 câu hỏi về tên truyện, tên Quả trứng Tiết học: "Qủa trứng" x CTCCĐ
 học ngữ
 và hành động của các nhân 
 Lớp Ngôn
173 vật. Thỏ ngoan Tiết học: "Thỏ ngoan" x CTCCĐ
 học ngữ
 Lớp Ngôn
174 Cá và chim Tiết học: "Cá và chim" x CTCCĐ
 học ngữ
183 2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu # # # # # #
 Đọc được một số bài đồng Lớp Ngôn 
200 Con cá vàng Tiết học :" Con cá vàng" x CTCCĐ
 dao ca dao, thơ, chuyện. học ngữ
 Lớp Ngôn
201 Tìm ổ Tiết học Tìm ổ x CTCCĐ
 học ngữ
 Lớp Ngôn 
202 Con cua Tiết học: "Con cua" x CTCCĐ
 học ngữ
215 3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp # # # # # #
 Sử dụng lời nói với các 
 mục đích khác nhau: Chào 
 HĐC: "Xem tranh và gọi 
 hỏi, trò truyện -Bày tỏ Xem tranh và gọi tên các 
 tên các nhân vật, sự vật, Lớp Ngôn 
217 nhu cầu của bản thân - nhân vật, sự vật, hành x CTTYT(bs) CTTYT(bs) CTTYT(bs)
 hành động gần gũi trong học ngữ
 Hỏi về các vấn đề quan động gần gũi trong tranh.
 tranh"
 tâm: "Con gì đây?" "Cái 
 gì đây?"
219 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ # # #
220 A. Phát triển tình cảm # # # # # #
221 1. Ý thức về bản thân # # # # # # Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
 Thực hiện yêu cầu đơn Thực hiện yêu cầu đơn "Thực hiện yêu cầu đơn Lớp TCKN 
225 x CTTYT(bs) CTTYT(bs)
 giản của giáo viên. giản của giáo viên. giản của giáo viên" học XH
226 2. Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc # # # # # #
 Biểu lộ sự thích giao tiếp Biểu lộ sự thích giao tiếp "Biểu lộ sự thích giao 
 Lớp TCKN 
227 với người khác bằng cử với người khác bằng cử tiếp với người khác bằng x ĐTT ĐTT ĐTT
 học XH
 chỉ, lời nói. chỉ, lời nói. cử chỉ, lời nói"
 Nhận biết được trạng thái "Nhận biết được trạng 
 Nhận biết được trạng thái Lớp TCKN 
228 cảm xúc, vui, buồn, tức thái cảm xúc, vui, buồn, x CTTYT(bc) CTTYT(bc)
 cảm xúc, vui, buồn, sợ hãi. học XH
 giận tức giận"
 Biểu lộ sự thân thiện với Biểu lộ sự thân thiện với Tiết học: TCKNXH: Lớp TCKN 
232 x CTCCĐ
 một số con vật quen thuộc một số con vật quen "Thỏ con đáng yêu" học XH
 gần gũi: Bắt chước tiếng thuộc gần gũi: Bắt chước 
 "Biểu lộ sự thân thiện 
 kêu, gọi tiếng kêu, gọi
 với một số con vật quen Lớp TCKN 
233 x CTTYT(bc) CTTYT(bc) CTTYT(bc)
 thuộc gần gũi: Bắt học XH
 chước tiếng kêu, gọi"
234 B. Phát triển kĩ năng xã hội # # # # # #
235 1. Mối quan hệ tích cực với con người và sự vật gần gũi. # # # # # #
 Chơi thân thiện với bạn; "Chơi thân thiện với 
 Chơi thân thiện cạnh trẻ chơi cạnh bạn, không bạn; chơi cạnh bạn, Sân TCKN 
238 x CTTYT(bs) CTTYT(bs)
 khác tranh giành đồ chơi của không tranh giành đồ chơi XH
 bạn. chơi của bạn"
 Quan tâm đến các vật Cách chăm sóc và bảo Lớp TCKN 
239 Quan tâm đến các vật nuôi. x CTNT
 nuôi. vệ các con vật nuôi học XH
240 2. Hành vi văn hóa giao tiếp đơn giản # # # # # # Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
243 3. Quan tâm đến môi trường # # # # # #
 Thích quan sát cảnh vật Hướng dẫn trẻ cách bảo 
 Cách chăm sóc và bảo Sân TCKN 
244 thiên nhiên và chăm sóc vệ và chăm sóc cây cối x CTNT
 vệ các con vật nuôi chơi XH
 con vật gần gũi gần gũi
 Biết bỏ rác đúng nơi 
 Biết bỏ rác đúng nơi quy Biết bỏ rác đúng nơi quy Sân TCKN 
245 quy định khi được nhắc x VS-An VS-An
 định khi được nhắc nhở định khi được nhắc nhở chơi XH
 nhở
247 C. Phát triển cảm xúc thẩm mĩ # # # # # #
248 1. Nghe hát, hát và vận động đơn giản theo nhạc # # # # # #
 Lớp TCKN 
260 Biết hát và vận động đơn Chú thỏ con Chú thỏ con x CTTYT(bc) CTTYT(bc) CTTYT(bc)
 học XH
 giản theo một vài bài hát 
 Lớp TCKN
261 bản / nhạc quen thuộc Tôm cá thi tài Tôm cá thi tài x CTTYT(bc) CTTYT(bc)
 học XH
 Dạy KNCH trời nắng Lớp Thẩm 
 Trời nắng trời mưa x CTCCĐ
 trời mưa học mỹ
 Nghe hát, nghe nhạc với Lớp Thẩm
283 Con gà trống Tiết học: "Con gà trống" x CTCCĐ
 các giai điệu khác nhau; học mỹ
 nghe âm thanh của các Lớp Thẩm
284 Một con vịt Tiết học: "Một con vịt" x CTCCĐ
 nhạc cụ. học mỹ
 Lớp Thẩm 
286 Cá vàng bơi Tiết học: "Cá vàng bơi" x CTCCĐ
 học mỹ
298 Biết hát và vận động đơn * Vận động * Vận động # # # # # #
 giản theo một vài bài hát Tiết học: DVĐ "Cá vàng Lớp TCKN
306 DVĐ: Cá vàng bơi x CTCCĐ
 bản / nhạc quen thuộc bơi" học XH Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
 tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
 314 2. Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh # # # # # #
 Tiết học: "Di màu con Lớp TCKN
 329 Bé tập di màu con cá x CTCCĐ
 cá" học XH
 Tiết học: "Nặn quả Lớp TCKN
 331 Thích tô mầu, vẽ, nặn, xé, Nặn quả trứng x CTCCĐ
 xếp hình, xem tranh (cầm trứng" học XH
 Tiết học: " di màu con Lớp TCKN
 bút di mầu, vẽ nguệch Bé tập di màu con gà con x CTCCĐ
 ngoạc) gà con " học XH
 Tiết học: " di màu con Lớp TCKN 
 332 Bé tập di màu con thỏ x CTCCĐ
 thỏ " học XH
 Xem tranh và gọi tên các HĐC: "Xem tranh và gọi 
 Xem tranh và gọi tên các 
 đồ vật, con vật, sự vật tên các đồ vật, con vật, Lớp TCKN 
 343 đồ vật, con vật, sự vật hiện x CTTYT(bc) CTTYT(bc)
 hiện tượng trong sự vật hiện tượng trong học XH
 tượng trong tranh ..
 tranh .. tranh.........."
CỘNG TỔNG SỐ NỘI DUNG PHÂN BỔ VÀO CHỦ ĐỀ x 59 59 40
Trong đó: - Đón trả trẻ x 4 4 4
 - Thể dục sáng x 1 1 1
 - Chơi tập theo ý thích buổi sáng x 8 8 5
 - Chơi tập ngoài trời x 10 10 5
 - Vệ sinh - ăn ngủ x 15 15 14
 - Chơi tập buổi chiều x 11 10 6
 - Thăm quan dã ngoại x 0 0 0
 - Lễ hội x 0 0 0 Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng
 - Hoạt động học x 10 10 5
 + Giờ thể chất x 1 2 1
 + Giờ nhận thức x 2 2 0
 + Giờ ngôn ngữ x 3 3 1
 + Giờ TC-KNXH- thẩm mỹ x 4 3 3 Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng Địa Thuộc CHỦ ĐỀ:
 điểm lĩnh Đ V "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU"
 tổ vực
tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề chức Nhánh 1+ 2 Nhánh 3+4 Nhánh 5
 4/12-05
 CV sống CV sống CV sống 
 trong GĐ dưới nước trong rừng

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_nha_tre_chu_de_nhung_con_vat_be_yeu_nam.docx
Giáo Án Liên Quan