Thiết kế bài học lớp Lá - Chủ đề: Những nghề bé thích

I.MỤC TIÊU GIÁO DỤC:

1. phát triển thể chất:

* Phát triển vận động:

- MT67: Nhảy xuống từ độ cao 40cm(cs2)

- MT 68: Chạy liên tục 150m không giới hạn thời gian (cs13)

- MT 69: Có kỹ năng và giữ thăng bằng trong một số vận động như bật nhảy,bò trườn , trèo leo , xuống ghế, ném xa.

* Sức khỏe & dinh dưỡng:

- MT48: Tự rửa mặt và đánh răng hằng ngày(cs16)

- MT70: Giữ đầu tóc quần áo gọn gàng (cs18)

- MT 71: Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày (cs19)

- MT 72: Nhận biết một số biểu tượng, kí tự thông dụng

2. phát triển nhận thức:

- MT 73: Kể được một số địa điểm công cộng,gần gũi nơi trẻ sống(cs 97)

- MT74: Nghề một số nghề phổ biến nơi trẻ sống.(cs98)

- MT75: Nhận biết được số lượng chữ số ,tách gộp số thứ tự trong phạm vi 7, ghép thành cặp

 

doc144 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế bài học lớp Lá - Chủ đề: Những nghề bé thích, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THEO CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ: NHỮNG NGHỀ BÉ THÍCH
Thời gian thực hiện: 10/11/2014- 19/12/2014)
I.MỤC TIÊU GIÁO DỤC: 
1. phát triển thể chất:
* Phát triển vận động: 
- MT67: Nhảy xuống từ độ cao 40cm(cs2)
- MT 68: Chạy liên tục 150m không giới hạn thời gian (cs13)
- MT 69: Có kỹ năng và giữ thăng bằng trong một số vận động như bật nhảy,bò trườn , trèo leo , xuống ghế, ném xa.
* Sức khỏe & dinh dưỡng:
- MT48: Tự rửa mặt và đánh răng hằng ngày(cs16)
- MT70: Giữ đầu tóc quần áo gọn gàng (cs18)
- MT 71: Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày (cs19)
- MT 72: Nhận biết một số biểu tượng, kí tự thông dụng
2. phát triển nhận thức:
- MT 73: Kể được một số địa điểm công cộng,gần gũi nơi trẻ sống(cs 97)
- MT74: Nghề một số nghề phổ biến nơi trẻ sống.(cs98)
- MT75: Nhận biết được số lượng chữ số ,tách gộp số thứ tự trong phạm vi 7, ghép thành cặp những đối tượng có liên quan.
3. phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
- MT 76: Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật hiện tượng đơn giản , gần gũi(cs63)
- MT77: Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc , nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân ( cs 68)
- MT54: Kể về một sự việc hiện tượng nào đó để người khác hiểu được (cs 70)
- MT78: Có một số hành vi như người đọc sách ( Cs83)
- MT 79: Nhận dạng được một số chữ cái trong các từ chỉ nghề , dụng cụ, sản phẩm của nghề .
- MT10: Nghe hiểu nội dung câu chuyện,thơ, đồng giao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.(cs64)
- MT 55: Không nói tục ,chửi bậy (cs 78)
4. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội:
- MT80: Biết và làm một số việc có thể gây nghuy hiểm (cs 22)
- MT81: Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (cs25)
- MT82: Đề xuất trò chơi và thoạt động thể hiện sở thích của bản thân(cs30)
- MT83: Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc (cs 32)
- MT 17: Chủ động làm được một số công việc hằng ngày (cs 33) 
- MT60: Thể hiện sự an ủi , chia vui với người thân và bạn bè (cs 37)
- MT 84: Thích chăm sóc con vật , cây cối quen thuộc (cs39)
- MT 42: Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi (cs 42)
- MT 85: Sẵn sang giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn (cs 45)
- MT 35: Trao đổi ý kiến của mình với các bạn ( cs 49)
- MT 86: Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác (cs 52)
- MT 87: Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết (cs55)
- MT 88: Chấp nhận sự khác biệt của mình và người khác (cs 59)
- MT 89: Biết yêu quý người lao động
5. phát triển thẩm mỹ:
- MT 45: Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm sản phẩm đơn giản (cs102)
- MT90: Biết phối hợp các đường nét , màu sắc ,hình dạng qua vẽ, nặn ,cắt, dán để tạo ra sản phẩm đa dạng.
- MT91: Biết hát và vận động theo nhạc một số bài hát về nghề nghiệp. 
 - MT23: Nhận ra giai điệu ( vui,êm dịu,buồn) của bài hát hoặc bản nhạc
II. NỘI DUNG GIÁO DỤC: 
1. phát triển thể chất:
* Phát triển vận động:
- Nhảy xuống từ độ cao 40 cm
- Chạy được 150m liên tục 
- Trèo lên ghế, xuống ghế 
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục.
- Lăn bóng bằng hai tay và đi theo bóng .
- Ném xa bằng 1 tay
* Sức khỏe & dinh dưỡng:
- Tự chải răng rửa mặt , rửa mặt chải răng bằng nước sạch ( HDVS)
- Chải hoặc vuốt lại tóc khi bị rối .Chỉnh lại quần áo khi bị sộc xệch (HDVS)
- Kể tên một số thức ăn có trong bữa ăn hằng ngày.
-Bé tìm hiểu số điện thoại nóng.
2. Phát triển nhận thức
- Kể hoặc trả lời câu hỏi của người lớn về những điểm vui chơi công cộng .( Trò chuyện sáng).
- Bé yêu cô giáo
- Nghề sản xuất 
- Nghề phổ biến ở địa phương
- Cháu yêu chú bộ đội 
- Nghề dịch vụ
- Nghề phổ biến quen thuộc
- Hay đặt câu hỏi để tìm hiểu hoặc làm rõ thông tin,Tập trung chú ý trong khi học.
- Nói được tên các ngày trong tuần theo thú tự, Nói được trong tuần những ngày nào đi học ngày nào nghỉ.
 (HĐDC)
 - Nhận biết số 7
- So sánh trong phạm vi 7
- Tách gộp trong phạm vi 7
- Nói được tên các ngày
- Ghép thành cặp những đối tượng có liên quan.
- Có những vận động minh họa /múa sáng tạo khác với hướng dẫn của cô.
3. Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
- Nói được một số từ khái quát , chỉ các vật đồ dùng ( hoạt động chiều)
- Dễ dàng sử dụng lời nói để diễn tả cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân. Kết hợp cử chỉ cơ thể để diễn đạt một cách phù hợp (HDBC)
- Miêu tả hay kể rõ ràng trình tự logic, nhất định về một sự vật, hiện tượng mà trẻ biết và nhìn thấy ..(HDDC)
- Trẻ chỉ và nói được các phần của sách khi được yêu cầu , cầm sách đúng chiều , giở trang từng trang sách.
- Làm quen(tập tô) chữ: I,t,c
- Đặt các câu hỏi tại sao , làm bằng gì?như thế nào?...
- Bài thơ(cái bát xinh xinh ,bó hoa tặng cô, Chiếc cầu mới, chú bộ đội hành quân trong mưa.). Truyện(Hai anh em, ba anh em, chiếc áo mới)Đồng dao, ca dao câu đố.
- Trẻ không nói tục chửi bậy
4. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội 
- Nêu ra một số việ làm gây nguy hiểm
- Biết kêu cứu hoặc gọi người xung quanh giúp đõ khi mình hoặc người khác gặp nguy hiểm.(HDDC)
- Nêu ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn các trò chơi, đồ chơi và các hoạt động khác nhau theo sở thích của bản thân(HDG)
- Trẻ tỏ ra phấn khởi ngắm nghía, nâng niu , vuốt ve,Thường thể hiện các hành vi ứng xử phù hợp.(HDG)
- Biết nhắc các bạn cùng tham gia.
- Nhận ra tâm trạng của bạn bè người thân .Biết an ủi chia sẻ phù hợp với họ (HĐC)
- Quan tâm hỏi han sự phát triển , cách chăm sóc của cây(HDDC)
- Nhanh chóng nhập cuộc vào hoạt động nhóm (HĐG)
- Chủ động giúp đỡ bạn khi bạn hoặc người khác cần sự giúp đõ.(HĐC)
- Trao đổi ý kiến của mình với bạn.
- TC: Nhà của gấu, có bao nhiêu đồ vật, tìm đúng nhà , gia đình của bé, địa chỉ nhà ai, nhà bé ở đâu?..
- Chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn (HDG)
- Biết cách đề nghị người khác giúp đỡ khi cần thiết (HĐG)
- Hòa đồng với bạn bè ở các môi trường khac nhau.
- Trò chuyện về ngày 20/11(kỹ năng sống)
- Hợp tác vui chơi cùng bạn( Kỹ năng sống)
5. Phát triển thẩm mĩ
- Sử dụng nhiều vật liệu để làm ra 1 loại sản phẩm.
- Bài hát: cháu yêu cô chú công nhân,Cháu yêu cô thợ dệt, Bác đưa thư vui tính , bàn tay cô giáo,cháu thương chú bộ đội
- Vẽ cô giáo em
- Vẽ và trang trí cái dĩa
- Cắt dán 1 số hình ảnh về 1 số nghề nghiệp từ họa báo
- vẽ theo ý thích
- Nghe bản nhạc bài hát vui hay buồn gần gũi và nhận ra được bản nhạc bài hát nào là vui hay buồn.
MẠNG NỘI DUNG
CHỦ ĐỀ: NGHỀ BÉ THÍCH
Thời gian thực hiện: 10/11/2014- 19/12 /2014)
Nghề dịch vụ
( 24/11-28/11)
Nghề phổ biến quen thuộc (17/11-21/11)
Bé yêu cô giáo
(20/11)
(10/11-14/11)
NHỮNG NGHỀ BÉ THÍCH
Cháu yêu chú bộ đội 
( 15/12-19/12)
Nghề truyền thống ở địa phương
( 8/12-12/12)
Nghề sản xuất
(1/12-5/12)
MẠNG HOẠT ĐỘNG
CHỦ ĐỀ: NHỮNG NGHỀ BÉ THÍCH
Thời gian thực hiện:10 /11/2014- 19/12/2014)
Phát triển nhận thức
*Khám Phá Khoa Học 
- Bé yêu cô giáo 
- Nghề sản xuất 
- Nghề phổ biến ở địa phương
- Cháu yêu chú bộ đội
- Nghề dịch vụ
- Nghề phổ biến quen thuộc
*Làm Quen Với Toán 
 - Nhận biết số 7
- So sánh trong phạm vi 7
- Tách gộp trong pham vi 7
- Nói được các tên trong ngày
- Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan .
.
Phát triển thẩm mỹ
*Tạo Hình 
- Vẽ cô giáo của em
- Vẽ và trang trí cái dĩa
- Cắt dán một số hình ảnh với một số nghề nghiệp từ họa báo .
- Vẽ theo ý thích
- Vẽ Quà tặng chú bộ đội
*Âm Nhạc 
 - Bài hát: Cháu yêu cô chú công nhân, Cháu yêu cô thợ dệt , Bác đưa thư vui tính, bàn tay cô giáo, Cháu thương chú bộ đội,
NHỮNG NGHỀ BÉ THÍCH
Phát triển thể chất
«Dinh Dưỡng:
+ Sức khỏe và dinh dưỡng:
- Tự chải răng , rửa mặt bằng nước sạch(HDVS)
- Chải hoặc vuốt lại tóc khi tóc bị rối.Chỉnh lại quần áo khi bị sộc xệch(HDVS).
- Kể tên 1 số thức ăn có trong bữa ăn hằng ngày.
- Bé tìm hiểu số điện thoại nóng 
«Vận Động:
- Nhảy xuống từ độ cao 40cm
- Chạy được 150m liên tục
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục.
- Lăn bóng bằng hai tay và đi theo bóng.
- Ném xa bằng 1 tay
Phát triển tình cảm 
xã hội
- Nhận ra tâm trạng bạn bè , người thân, biết an ủi chia sẻ vui buồn phù hợp với họ (HD chiều).
- Biết trao đổi ý kiến của mình với các bạn.
- Trò chơi nhà của gấu,có bao nhiêu đồ vật , tìm đúng nhà,...
- Chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn.
- Biết cách đề nghị người khác giúp đỡ khi cần thiết(HDG).
- Trò chuyện về ngày 20/11 (kỹ năng sống)
Phát triển ngôn ngữ
*Làm Quen Chữ Cái
- Nói khả năng hiểu biết về một số nghề nghiệp bé thích.
- Làm quen chữ cái qua các câu đố, thơ, truyện., đồng dao, ca dao.
- Làm quen(tập tô) chữ: i,t,c 
- Đặt các câu hỏi tại sao, làm bằng gì?, ntn?,..
*Làm Quen Văn Học 
- Bài thơ: Cái bát xinh xinh, bó hoa tặng cô, chiếc cầu mới,..Truyện : Hai anh em, ba anh em, ca dao, câu đố,..
IV/Môi trường giáo dục: 
1/ Môi trường trong và ngoài lớp: 
* Môi trường trong và ngoài lớp thân thiện, gần gũi, tạo mọi điều kiện cho trẻ học hỏi, khám phá xoay quanh chủ đề : Những nghề bé thích
+ Trong lớp : 
 - Lớp học sạch sẽ thoáng mát, đầy đủ ánh sáng, an toàn đối với trẻ.
 - Lớp học trang trí theo chủ đề: Nghề nghiệp chủ để nhánh: Bé yêu cô giáo,nghề sản xuât,nghề phổ biến ở địa phương,Cháu yêu chú bộ đội, nghề dịch vụ, nghề phổ biến quen thuộc.
 - Các góc được trang trí phù hợp theo chủ đề : nghề nghiệp
 - Lớp học đảm bảo đầy đủ bàn ghế , và các dụng cụ phụ vụ ăn bán trú cho trẻ, đảm bảo vệ sinh, và an toàn thực phẩm cho trẻ.
 - Lớp học đảm bảo đầy đủ chiếu, chăn màn, phục vụ ngủ trưa cho trẻ
 + Ngoài lớp :
 - Sân trường rộng, sạch sẽ an toàn, các khu vực chơi được sắp xếp gọn gàng khoa học, đảm bảo đủ ánh sáng và bóng mát cho trẻ.
 - Sân trường có các khu vực quan sát cho trẻ quan sát phục vụ hoạt động dạo chơi cho trẻ.
 - Sân trường sạch sẽ an toàn có các dụng cụ tập thể dục cố định đảm bảo hoạt động phát triển thể chất cho trẻ.
 - Sân trường an toàn sạch sẽ phục vụ các tiết học ngoại khóa và phát triển kỹ năng phục vụ, vệ sinh môi trường cho trẻ.
2/ chuẩn bị học liệu: 
 - Một số tranh ảnh về chủ đề Nghề nghiệp chủ để nhánh: Bé yêu cô giáo,nghề sản xuât,nghề phổ biến ở địa phương,Cháu yêu chú bộ đội, nghề dịch vụ, nghề phổ biến quen thuộc.
 - Các đồ chơi, chong chóng, bóng, hột hạt, dây thừng,các trò chơi dân gian phục vụ HDDC.
 - Các dụng cụ phục vụ thể dục Buổi sáng, thể dục kỹ năng: vòng, gậy, ghế, vạch kẽ, túi cát..
 - Thơ, truyện trong chủ đề, Và các chủ đề nhánh: Bài thơ(cái bát xinh xinh, chiếc cầu mới.). 
Truyện (hai anh em, ba anh em,chiếc áo mới)
 - Giấy màu , đất nặn, bút sáp, kéo để trẻ vẽ ,,nặn, xé , cắt, dán,,,,,
 - Các loại vở học sinh phục vụ các hoạt động: HĐTH, HĐLQVT, HĐLQCC,KPKH
 - Bài hát trong chủ đề, Và chủ đề nhánh: Bài hát : cháu yêu cô chú công nhân, bàn tay cô giáo,cháu thương chú bộ đội,.
- Các loại băng đĩa theo chủ đề phục vụ các hoạt động có chủ đích và hoạt động góc. 
- Đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động góc theo chủ đề : Những nghề bé thích
 * Góc phân vai:
- Quần áo, bán hàng, bác sĩ, cấp dưỡng, bàn ghế, thước, bút điểm danh....
- Đồ dùng phục vụ ăn uống như song, chảo, bát đũa, bếp, dao, thớt, bình nước...
- Một số thực phẩm cá, tôm, một số loại rau ,củ. quả ,bánh kẹo, bàn ghế, rổ khăn.
- Danh bạ, đơn thuốc, quần áo, mũ của bác sĩ ,ông nghe ,nhiệt kế, một số lọ thuốc, kéo, búp bê ,bàn ghế .. 
 * Âm nhạc: 	
 - Đàn tơ rưng, sáo, kèn, trống ,xắc xô , đàn ,thanh gõ, đồ diễn văn nghệ 
* Tạo hình:
 - Bàn ghế đúng quy cách. Một số mẫu vẽ, nặn, cắt dán.
 - Vở tạo hình, vở thủ công, giấy màu ,bút chì đen, chì màu, đất nặn, hồ dán, kéo,bảng con, một số hột hạt 
các loại .
* Học tập:
 - Bút phấn, bàn ghế để trẻ làm cô giáo.
 - Truyện tranh,tranh ảnh ,sách báo, hoạ báo, truyện, tạp chí về chủ điểm : Nghề nghiệp.
 *Xây dựng: 
 - Cây xanh, mô hình trường mầm non. Lắp ghép,thảm cỏ, hoa, gạch,cây hoa nhỏ ,ghế đá, ,xích đu, cầu trượt
 - phương tiện vận chuyển vật liệu, bàn soa, dao xây, thước dây....
* Góc thiên nhiên: 
 - Bể cá cảnh, xô đựng nước, cây xanh nhỏ, bình tưới cây, sỏi, đá, cát.....
MẠNG NỘI DUNG 
CHỦ ĐỀ NHÁNH I: BÉ YÊU CÔ GIÁO 
Phát triển nhận thức 
2. Phát triển nhận thức:
* Kể hoặc trả lời câu hỏi của người lớn về những điểm vui chơi công cộng (TCS )
- Bé yêu cô giáo 
* Nhận biết số 7 
1. Phát triển thế chất:
- Có kĩ năng và giữ thăng bằng trong một số vận động như bật nhảy ,bò trườn ,trèo lên xuống ghế .,ném xa .
 - Trườn sấp trèo qua ghế thể dục 
+ KNS :hợp tác vui chơi cùng bạn 
-Kể tên một số thức ăn có trong bữa ăn hàng ngày .
BÉ YÊU CÔ GIÁO 
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Đặt các câu hỏi tại sao ,làm bằng gì ?,như thế nào ..?
- làm quen i ,t ,c 
* Làm quen tác phẩm văn học:
- Đọc biểu cảm biểu cảm bài thơ ca dao, đồng dao
-Thơ :Bàn tay cô giáo
5. Phát triển thẫm mỹ:
- Sử dụng nhiều vật liệu để làm ra một loại sản phẩm 
- vẽ cô giáo của bé 
 - Nghe bản nhạc bài hát vui buồn gần gũi và nhận ra được bản nhạc bài hát nào là vui hay buồn . .
- Dạy vận động :cô giáo em .
4. Phát triển tình cảm – xã hội:
- Chủ động giúp đỡ bạn khi bạn hoặc người khác cần giúp đỡ (HĐC)
- Biết trao đổi ý kiến của mình với các bạn .
s
MẠNG HOẠT ĐỘNG
CHỦ ĐỀ NHANH 1: * Phát triển thẩm mĩ:
Tạo hình:
 - Vẽ cô giáo của em
Âm nhạc:
- VĐ: Cô giáo của em
- Nghe hát: Cô giáo miền xuôi
BÉ YÊU CÔ GIÁO 
* Phát triển nhận thức:
LQVT:
- Nhận biết số 7
KPKH: 
- Trò chuyện về công việc của cô giáo.
BÉ YÊU CÔ GIÁO 
* Phát triển tình cảm xã hội:
- Trò chuyện qua tranh ảnh, thực tế xem trẻ có nhận ra tâm trạng của bạn bè người thân , biết an ủi chia vui với họ .
- PVTCĐ: Mẹ con, phòng khàm răng, cửa hàng thực phẩm, siêu thị đồ chơi
- TCXD: Xây ngôi trường của em
- Thực hiện các quy định của trường lớp, công việc tự phục vụ bản thân..
- KNS: Trẻ hợp tác chơi cùng bạn
* Phát triển thể chất:
- Trò chuyện về lợi ích của việc đánh răng, rửa mặt bắng nước sạch đối với sức khỏe của trẻ.
TDKN: Trườn sấp trèo qua ghế thể dục
* Phát triển ngôn ngữ:
- Tự kể và giới thiệu được mốt số loại thức ăn có trong bưa ăn hằng ngày .
- LQVH: Thơ “bàn tay cô giáo”
LQCC: Làm quen chữ cái: i,t,c
KẾ HOẠCH TUẦN 1
CHỦ ĐỀ NHÁNH :“ BÉ YÊU CÔ GIÁO ”
Thực hiện từ ngày10/11 đến ngày 14 tháng 11 năm 2014. 
 Thứ
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
HoạtĐộng
ĐÓN TRẺ ĐIỂM DANH
Đón trẻ:	
- Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân. 
-Trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh nghề giáo viên. 
- Cho trẻ cùng soi gương và quan sát,trò chuyện về đặc điểm, sở thích của bản thân và so sánh với các bạn.
* Điểm danh.
HOẠT ĐỘNG TĂNG
CƯỜNG TIẾNG
VIỆT
THỂ DỤC ĐẦU GIỜ
Các từ
Máy cày,
Công nhân 
- Các từ 
So sánh,tách gộp,ghép 
Các từ 
Cô giáo ,cái cưa
Bác sĩ
Ôn lại các từ trong tuần 
Ôn lại các từ trong 
tuần 
* Thể dục sáng
* Khởi động:Cho trẻ đi thành vòng tròn, kết hợp các kiểu đi.
*Trong động:Vận động theo nhạc bài hát : “ồ sao bé không lắc”
- Hô hấp: Thổi nơ bay
- ĐT tay 2: Hai tay đưa ra phía trước ,lên cao (2 lần 8 nhịp)
- ĐT chân 2
 Ngồi khuỵu gối, lưng thẳng , không kiễng chân , tay đưa ra trước (2 lần 8 nhịp)
- ĐT bụng 1:
 Chân rộng bằng vai, tay đưa cao , nghiêng người sang hai bên (2 lần 8 nhịp)
- ĐT bật 1; Bật tại chổ (2 lần 8 nhịp)
*Hồi tỉnh: Cho trẻ đi chậm ,hít thở sâu
HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH
Khám phá khoa học
Tìm hiểu về công việc của cô giáo.
Vận động
- Trườn sấp trèo qua ghế thể dục
LQ văn học
: “ thơ bàn tay cô giáo”
LQ với toán 
- Nhận biết số 7
* Kỹ năng sống: 
- Trẻ hợp tác vui chơi cùng bạn..
LQ chữ cái 
- LQCC i,t,c
Tạo hình
Vẽ cô giáo em
Làm quen âm nhạc
Dạy vận động: cô giáo em
TC: “ Thi xem ai nhanh ”
HOẠT 
ĐỘNG NGOÀI
TRỜI
NỘI DUNG
YÊU CẦU
CHUẨN BỊ
THỰC HIỆN
I/ Hoạt động chủ đích
- Hình thành khả năng phối hợp đoàn kết, hứng thú 
- Tích cực tham gia vào buổi sinh hoạt ngoài trời 
-Tạo điều kiện cho trẻ được tiếp xúc với thiên nhiên, giúp trẻ cảm nhận được vẻ đẹp cuả thiên nhiên
- Trau dồi óc quan sát , khả năng dự đoán và đưa ra kết luận
- Trẻ biết được những công việc của cô giáo 
- Trẻ thể hiện cảm xúc vui buồn ,yêu ghét. 
-Rèn luyện trí nhớ cho trẻ
- Thỏa mãn nhu cầu vui chơi của trẻ 
- Giáo dục trẻ có ý thức kỉ luật và tinh thần tập thể. 
- Sân trường bằng phẳng, sạch sẽ , an toàn cho trẻ
- Tranh ảnh về cô giáo 
 -Các bài thơ, hát trong chủ đề
Nghề ngiệp
- Phấn vẽ 
- Bóng. 
- Cô giới thiệu buổi chơi
- Cho trẻ tập trung thành vòng tròn cho trẻ quan sát thời tiết, dạo chơi sân trường lắng nghe các âm thanh khác nhau trong sân. 
- Cô đặt các câu hỏi để trẻ tìm hiểu về các cây xanh trong sân trường 
- Cô giới thiệu tranh cô giáo 
- Trang phục của cô giáo khi đến trường
- Đặt câu hỏi để trẻ phân biệt cô giáo và thầy giáo.
- Giáo dục trẻ biết yêu quí mọi người -Biết cách ứng xử với bạn bè và người lớn phù hợp với giới tính của mình
- Giáo dục giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân. 
- Cô giúp trẻ thuộc, nhớ lại những bài hát, thơ, truyện đã được học
- Cô giới thiệu, trao đổi cùng trẻ về nội dung bài mới 
II/ Trò chơi vận động :
TC: Chuyền bóng qua đầu qua chân 
- Trẻ nắm được luật chơi, cách chơi và hứng thú chơi trò chơi
- Giáo dục trẻ ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần tập thể
Trẻ biết cách chơi và hứng thú chơi trò chơi
- Sân bãi bằng phẳng, rộng rãi, an toàn cho trẻ
- Trang phục cô và trẻ gọn gàng 
- Luật chơi: không chuyền cóc mà phải chuyền từ bạn này sang cho bạn kia, đội nào nào rơi bóng phải quay lại từ đầu. 
+ Cách chơi : Chuyền bóng qua đầu TTCB : Hai chân cô đứng rộng bằng vai , cô cầm bóng hai tay đưa lên đầu( hơi ngả ra sau). Bạn đứng sau đón bóng bằng hai tay và đưa cho bạn tiếp theo sau, cứ như vậy cho đến hết. Con nhớ khi cầm bóng không được cầm vào tay bạn
- chuyền bóng qua chân TTCB: cũng giống như chuyền bóng qua đầu, cô cũng đứng hai chân rộng bằng vai, cô cầm bóng cúi xuống đưa bóng qua hai chân ra phía sau. Bạn kế tiếp đón bóng và chuyền qua cho bạn phía sau, tiếp tục cho đến cuối hàng
“Trời mưa”
-Trẻ nắm được luật chơi, cách chơi và hứng thú chơi trò chơi
- Rèn phản xạ nhanh, kỹ năng tập trung chú ý lắng nghe cho trẻ.
Một cái trống lắc
    -   Ghế
- Luật chơi : Khi có hiệu lệnh "Trời mưa" thì mỗi trẻ phải trốn vào một gốc cây. Ai không tìm được gốc cây phải ra ngoài 1 lần chơi.
Cáchchơi: Trẻ đi tự do, vừa đi vừa hát bài "Trời nắng trời mưa" hoặc 1 bài hát bất kì. Khi cô ra hiệu lệnh "Trời mưa" và gõ trống lắc dồn dập thì trẻ phải nhanh chóng tìm cho mình 1 "gốc cây" để trú mưa. Ai chạy châm không tìm được chỗ tránh mưa
TCDG: “Mèo đuổi chuột”
- Trẻ biết cách chơi và hứng thú chơi trò chơi
“mèo” phải chui theo lỗ “chuột” chui, nếu chui nhầm phải ra ngoài một lần chơi
- Cô cho trẻ đứng thành vòng tròn, trẻ nắm tay nhau giơ cao lên đầu , cô chọn 2 trẻ có sức khỏe tương đương nhau để làm “mèo” và “chuột” đứng tựa lưng vào nhau.. khi cô có hiệu lệnh thì “chuột” chạy, “mèo”đuổi, “chuột” chui vào lỗ nào thì “mèo” phải chui vào lỗ ấy,“mèo” bắt được “chuột” xem như “mèo”thắng cuộc, nếu không bắt được “chuột” thì coi như “mèo” bị thua 
- Cô chú ý quan sát khuyến khích trẻ chơi, mỗi lần chơi không quá 1 phút, sau đó đổi vai chơi
III/ Chơi tự do
Chơi với 
đồ chơi
 có sẵn, 
đồ chơi mang theo
Tham gia tích cực vào trò chơi, cùng bạn chơi
-Phấn, vòng, bóng, cát, nước
-đồ chơi có sẵn, đồ chơi mang theo
Trẻ chơi, vẽ theo ý thích, chơi với đồ chơi trong sân trường, in dấu bàn tay, bàn chân ướm thử... cô quan sát, xử lý tình huống.
Lưu ý : Cho trẻ chơi nhẹ nhàng , chơi đúng nơi qui định
 + Kết thúc: Cô khái quát , kết hợp giáo dục , nhận xét buổi dạo chơi ,cho trẻ vệ sinh vào lớp.
HOẠT ĐỘNG GÓC
NỘI DUNG
YÊU CẦU
CHUẨN BỊ
THỰC HIỆN
Góc phân vai
- Gia đình 
- Cửa hàng quần áo 
- Phòng khám 
- Siêu thị 
- Thoả mãm nhu cầu hoạt động vui chơi của trẻ
- Trẻ chơi theo nhóm và biết phối hợp hành động chơi 
- Biết cùng nhau bàn bạc, thỏa thuận về chủ đề chơi, phân vai chơi, nội dung chơi, tìm được đồ dùng thay thế để thực hiện ý tưởng chơi
- Biết liên kết các nhóm chơi
- Búp bê
- Đồ chơi nấu ăn 
- Bộ đồ chơi bác sỹ. 
- Quần áo mũ, dép.... 
Tiền giả 
- Đóng vai các thành viên trong gia đình, trẻ đóng vai bố, mẹ chăm sóc con cái cho con ăn bột cho đi chơi đi siêu thị 
- Gợi ý HD cho trẻ thể hiện vai chơi các thành viên trong gia đình: phòng khám 
- Chơi phòng khám bác sỹ khám bệnh và kê thuốc cho bệnh nhân 

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_NGHE_NGHIEP.doc